-

Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩkhóa 43tại các cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:


STT

Mã số

Cơ sở đào tạo/Ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

DDK

Trường Đại học Bách khoa

1

8420201

Công nghệ sinh học

20

2

8480101

Khoa học sản phẩm tính

40

3

8520103

Kỹ thuật cơ khí

20

4

8520116

Kỹ thuật cơ khí đụng lực

40

5

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

20

6

8520115

Kỹ thuật nhiệt

20

7

8520201

Kỹ thuật điện

60

8

8520203

Kỹ thuật điện tử

30

9

8520216

Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh & tự động hóa hóa

50

10

8520301

Kỹ thuật hóa học

25

11

8520320

Kỹ thuật môi trường

25

12

8540101

Công nghệ thực phẩm

25

13

8580101

Kiến trúc

20

14

8580201

Kỹ thuật xây dựng

40

15

8580202

Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng thủy

35

16

8580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

17

8580302

Quản lý xây dựng

40

II

DDQ

Trường Đại học khiếp tế

18

8229001

Triết học

15

19

8310107

Thống kê tởm tế

30

20

8340101

Quản trị kinh doanh

90

21

8340201

Tài chính – Ngân hàng

50

22

8340410

Quản lý gớm tế

90

23

8340301

Kế toán

60

24

8310105

Kinh tế phạt triển

30

III

DDS

Trường Đại học Sư phạm

25

8440114

Hóa hữu cơ

12

26

8440119

Hóa lí thuyết và hóa lí

15

27

8420114

Sinh học tập thực nghiệm

15

28

8140111

Lý luận và cách thức dạy học cỗ môn vật lý

25

29

8140114

Quản lý giáo dục

70

30

8140101

Giáo dục học

29

31

8460104

Đại số với lí thuyết số

15

32

8460102

Toán giải tích

15

33

8460113

Phương pháp toán sơ cấp

20

34

8480104

Hệ thống thống tin

15

35

8220121

Văn học tập Việt Nam

15

36

8229020

Ngôn ngữ học

15

37

8310630

Việt nam học

15

38

8229013

Lịch sử Việt Nam

15

39

8310401

Tâm lý học

15

40

8850101

Quản lý Tài nguyên với Môi trường

15

IV

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ

41

8220201

Ngôn ngữ Anh

39

42

8220203

Ngôn ngữ Pháp

19

43

6022024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

34

44

8140111

Lý luận với PP dạy dỗ học bộ môn giờ đồng hồ Anh

35