Khi kì thi thpt Quốc gia sắp tới gần thì rất nhiều bậc phụ huynh cùng học sinh suy xét thông tin về những khối thi đại học và những ngành nghề tương ứng. Sau đây, caodangngheqn.edu.vn Education đã tổng hợp từ A – Z về khối thi với ngành nghề tương ứng để giúp đỡ các em học viên định hướng chính xác được khối thi của mình. Thuộc theo dõi cụ thể thông qua nội dung bài viết dưới đây.


Bảng tổng hợp những khối thi đh và môn thi tương ứng

Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng luôn là vấn đề đang rất được quan tâm, và tìm kiếm số 1 được kiếm tìm kiếm hàng đầu mỗi lúc kì thi THPT tổ quốc diễn ra. Bởi vậy, những em rất có thể tham khảo bảng tổng hợp những khối thi và môn thi khớp ứng dưới đây:

Khối A

TÊN KHỐI THIMÔN THI
Khối A00Toán, Lý, Hóa
Khối A01Toán, Lý, Anh
Khối A02Toán, Lý, Sinh
Khối A03Toán, Lý, Sử
Khối A04Toán, Lý, Địa
Khối A05Toán, Hóa, Sử
Khối A06Toán, Hóa, Địa
Khối A07Toán, Sử, Địa
Khối A08Toán, Sử, GDCD
Khối A09Toán, Địa, GDCD
Khối A10Toán, Lý, GDCD
Khối A11Toán, Hóa, GDCD
Khối A12Toán, KHTN, KHXH
Khối A14Toán, KHTN, Địa
Khối A15Toán, KHTN, GDCD
Khối A16Toán, KHTN, Văn
Khối A17Toán, Lý, KHXH
Khối A18Toán, Hóa, KHXH

Khối B

Khối B00Toán họcHóa họcSinh học
Khối B01Toán họcSinh họcLịch sử
Khối B02Toán họcSinh họcĐịa lý
Khối B03Toán họcSinh họcNgữ Văn
Khối B04Toán họcSinh họcGDCD
Khối B05Toán họcSinh họcKHXH
Khối B08Toán họcSinh họcTiếng Anh

Khối C

Khối C00Ngữ VănLịch sửĐịa lý
Khối C01Ngữ VănToán họcVật lý
Khối C02Ngữ VănToán họcHóa học
Khối C03Ngữ VănToán họcLịch sử
Khối C04Ngữ VănToán họcĐịa lý
Khối C05Ngữ VănVật lýHóa học
Khối C06Ngữ VănVật lýSinh học
Khối C07Ngữ VănVật lýLịch sử
Khối C08Ngữ VănHóa họcSinh học
Khối C09Ngữ VănVật lýĐịa lý
Khối C10Ngữ VănHóa họcLịch sử
Khối C12Ngữ VănSinh họcLịch sử
Khối C13Ngữ VănSinh họcĐịa lý
Khối C14Ngữ VănToán họcGDCD
Khối C15Ngữ VănToán họcKHXH
Khối C16Ngữ VănVật lýGDCD
Khối C17Ngữ VănHóa họcGDCD
Khối C19Ngữ VănLịch sửGDCD
Khối C20Ngữ VănĐịa lýGDCD

Khối D

Khối D01Ngữ VănToán họcTiếng Anh
Khối D02Ngữ VănToán họcTiếng Nga
Khối D03Ngữ VănToán họcTiếng Pháp
Khối D04Ngữ VănToán họcTiếng Trung
Khối D05Ngữ VănToán họcTiếng Đức
Khối D06Ngữ VănToán họcTiếng Nhật
Khối D07Toán họcHóa họcTiếng Anh
Khối D08Toán họcSinh họcTiếng Anh
Khối D09Toán họcLịch sửTiếng Anh
Khối D10Toán họcĐịa lýTiếng Anh
Khối D11Ngữ VănVật lýTiếng Anh
Khối D12Ngữ VănHóa họcTiếng Anh
Khối D13Ngữ VănSinh họcTiếng Anh
Khối D14Ngữ VănLịch sửTiếng Anh
Khối D15Ngữ VănĐịa lýTiếng Anh
Khối D16Toán họcĐịa lýTiếng Đức
Khối D17Toán họcĐịa lýTiếng Nga
Khối D18Toán họcĐịa lýTiếng Nhật
Khối D19Toán họcĐịa lýTiếng Pháp 
Khối D20Toán họcĐịa lýTiếng Trung
Khối D21Toán họcHóa họcTiếng Đức
Khối D22Toán họcHóa họcTiếng Nga
Khối D23Toán họcHóa họcTiếng Nhật
Khối D24Toán họcHóa họcTiếng Pháp 
Khối D25Toán họcHóa họcTiếng Trung
Khối D26Toán họcVật lýTiếng Đức
Khối D27Toán họcVật lýTiếng Nga
Khối D28Toán họcVật lýTiếng Nhật
Khối D29Toán họcVật lýTiếng Pháp 
Khối D30Toán họcVật lýTiếng Trung
Khối D31Toán họcSinh họcTiếng Đức
Khối D32Toán họcSinh họcTiếng Nga
Khối D33Toán họcSinh họcTiếng Nhật
Khối D34Toán họcSinh họcTiếng Pháp 
Khối D35Toán họcSinh họcTiếng Trung
Khối D41Ngữ VănĐịa lýTiếng Đức
Khối D42Ngữ VănĐịa lýTiếng Nga
Khối D43Ngữ VănĐịa lýTiếng Nhật
Khối D44Ngữ VănĐịa lýTiếng Pháp 
Khối D45Ngữ VănĐịa lýTiếng Trung
Khối D52Ngữ VănVật lýTiếng Nga
Khối D54Ngữ VănVật lýTiếng Pháp 
Khối D55Ngữ VănVật lýTiếng Trung
Khối D61Ngữ VănLịch sửTiếng Đức
Khối D62Ngữ VănLịch sửTiếng Nga
Khối D63Ngữ VănLịch sửTiếng Nhật
Khối D64Ngữ VănLịch sửTiếng Pháp 
Khối D65Ngữ VănLịch sửTiếng Trung
Khối D66Ngữ VănGDCDTiếng Anh
Khối D68Ngữ VănGDCDTiếng Nga
Khối D69Ngữ VănGDCDTiếng Nhật
Khối D70Ngữ VănGDCDTiếng Pháp 
Khối D72Ngữ VănKHTNTiếng Anh
Khối D73Ngữ VănKHTNTiếng Đức
Khối D74Ngữ VănKHTNTiếng Nga
Khối D75Ngữ VănKHTNTiếng Nhật
Khối D76Ngữ VănKHTNTiếng Pháp 
Khối D77Ngữ VănKHTNTiếng Trung
Khối D78Ngữ VănKHXHTiếng Anh
Khối D79Ngữ VănKHXHTiếng Đức
Khối D80Ngữ VănKHXHTiếng Nga
Khối D81Ngữ VănKHXHTiếng Nhật
Khối D82Ngữ VănKHXHTiếng Pháp 
Khối D83Ngữ VănKHXHTiếng Trung
Khối D84Toán họcGDCDTiếng Anh
Khối D85Toán họcGDCDTiếng Đức
Khối D86Toán họcGDCDTiếng Nga
Khối D87Toán họcGDCDTiếng Pháp
Khối D88Toán họcGDCDTiếng Nhật
Khối D90Toán họcKHTNTiếng Anh
Khối D91Toán họcKHTNTiếng Pháp
Khối D92Toán họcKHTNTiếng Đức
Khối D93Toán họcKHTNTiếng Nga
Khối D94Toán họcKHTNTiếng Nhật
Khối D95Toán họcKHTNTiếng Trung
Khối D96Toán họcKHXHTiếng Anh
Khối D97Toán họcKHXHTiếng Pháp
Khối D98Toán họcKHXHTiếng Đức
Khối D99Toán họcKHXHTiếng Nga

Khối H

Khối H00Ngữ VănNăng năng khiếu vẽ thẩm mỹ và nghệ thuật 1 (Hình họa)Năng khiếu vẽ thẩm mỹ và nghệ thuật 1 (Bố cục màu)
Khối H01Toán họcNgữ VănVẽ
Khối H02Toán họcVẽ hình họa mỹ thuậtVẽ trang trí màu
Khối H03Toán họcKhoa học tập tự nhiênVẽ năng khiếu
Khối H04Toán họcTiếng AnhVẽ năng khiếu
Khối H05Ngữ VănKhoa học xã hộiVẽ năng khiếu
Khối H06Ngữ VănTiếng AnhVẽ mỹ thuật
Khối H07Toán họcHình họaTrang trí
Khối H08Ngữ VănLịch sửVẽ mỹ thuật

Khối M

Khối M00Ngữ VănToán họcĐọc diễn cảm, hát
Khối M01Ngữ VănLịch sửNăng khiếu
Khối M02Toán họcNăng năng khiếu 1 (hát, nhắc chuyện)Năng khiếu 2 (Đọc diễn cảm)
Khối M03Ngữ VănNăng khiếu 1 (hát, nhắc chuyện)Năng khiếu 2 (Đọc diễn cảm)
Khối M04Toán họcNăng khiếu 2 (Đọc diễn cảm)Hát, múa
Khối M09Toán họcNăng khiếu mần nin thiếu nhi 1 (hát, đề cập chuyện)Năng khiếu mầm non 2 (Đọc diễn cảm)
Khối M10Toán họcTiếng AnhNăng năng khiếu 1 (hát, nhắc chuyện)
Khối M11Ngữ VănNăng năng khiếu báo chíTiếng Anh
Khối M13Toán họcSinh họcNăng khiếu
Khối M14Ngữ VănNăng khiếu báo chíToán học
Khối M15Ngữ VănNăng khiếu báo chíTiếng Anh
Khối M16Ngữ VănNăng khiếu báo chíVật lý
Khối M17Ngữ VănNăng khiếu báo chíLịch sử
Khối M18Ngữ VănNăng khiếu Ảnh báo chíToán học
Khối M19Ngữ VănNăng năng khiếu Ảnh báo chíTiếng Anh
Khối M20Ngữ VănNăng khiếu Ảnh báo chíVật lý
Khối M21Ngữ VănNăng khiếu Ảnh báo chíLịch sử
Khối M22Ngữ VănNăng năng khiếu quay phim truyền hìnhToán học
Khối M23Ngữ VănNăng khiếu quay phim truyền hìnhTiếng Anh
Khối M24Ngữ VănNăng khiếu quay phim truyền hìnhVật lý
Khối M25Ngữ VănNăng khiếu quay phim truyền hìnhLịch sử

Khối N

Khối N00Ngữ VănNăng khiếu âm thanh 1 (Hát, xướng âm)Năng khiếu âm nhạc 2 (Thẩm âm, máu tấu)
Khối N01Ngữ VănXướng âmBiểu diễn nghệ thuật
Khối N02Ngữ VănKý xướng âmHát hoặc màn biểu diễn nhạc cụ
Khối N03Ngữ VănGhi âm – xướng âmChuyên môn
Khối N04Ngữ VănNăng năng khiếu thuyết trìnhNăng khiếu
Khối N05Ngữ VănXây dựng kịch phiên bản sự kiệnNăng khiếu
Khối N06Ngữ VănGhi âm – xướng âmChuyên môn
Khối N07Ngữ VănGhi âm – xướng âmChuyên môn
Khối N08Ngữ VănHòa thanhPhát triển chủ đề và phổ thơ
Khối N09Ngữ VănHòa thanhBốc thăm đề – chỉ đạo tại chỗ

Khối R

Khối R00Ngữ VănLịch sửNăng năng khiếu báo chí
Khối R01Ngữ VănĐịa lýNăng khiếu màn biểu diễn nghệ thuật
Khối R02Ngữ VănToán họcNăng khiếu màn biểu diễn nghệ thuật
Khối R03Ngữ VănTiếng AnhNăng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R04Ngữ VănNăng khiếu trình diễn nghệ thuậtNăng năng khiếu kiến thức văn hóa – buôn bản hội – nghệ thuật
Khối R05Ngữ VănTiếng AnhNăng khiếu kỹ năng và kiến thức truyền thông

Khối S

Khối S00Ngữ VănNăng năng khiếu sân khấu điện hình ảnh 1Năng khiếu sân khấu điện hình ảnh 2
Khối S01Toán họcNăng khiếu sân khấu điện hình ảnh 1Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Trong đó:

Năng năng khiếu sân khấu điện hình ảnh 1 bao gồm:Sáng tác tiểu phẩm điện hình ảnh dành riêng biệt cho siêng ngành biên kịchPhân tích vật phẩm nhiếp ảnhPhân tích phim giành cho chuyên ngành biên tập, tảo phim, đạo diễn,…Viết bài phân tích một vở diễn ngẫu nhiên dành mang lại ngành phê bình sảnh khấu với lý luận.Soạn đề cương cứng kịch phiên bản lễ hội mang lại ngành đạo diễn sự kiện lễ hội.Thiết kế ánh sáng, music chuyên ngành đạo diễn âm thanh – ánh sángNăng khiếu sân khấu điện ảnh 2 bao gồm:Chụp hình ảnh cho chăm ngành nhiếp ảnh và xoay phim.Biểu diễn đái phẩm giành riêng cho ngành diễn viên kịch.Diễn theo đề thi tất cả sẵn giành riêng cho chuyên ngành biên đạo múa.Kiểm tra thẩm âm, hát theo đề thi, mua những động tác (chuyên ngành diễn viên rối, chèo).