Khối A là tổ hợp môn có nhiều ngành học và nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường. Để giúp cho các thí sinh tìm hiểu rõ hơn về khối A. Chúng tôi sẽ tổng hợp các trường Đại học khối A trên cả nước các bạn cùng theo dõi nhé !
Danh sách các trường đại học khối A miền Bắc
Mã trường | Tên trường | Mã trường | Tên trường |
VHD | Đại học Công nghiệp Việt Hung | KTA | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | UKB | Đại học Kinh Bắc |
UPDATE.34 | Học viện An ninh nhân dân | DQK | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | QHE | Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
BPH | Học viện Biên phòng | DKK | Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
CSH | Học viện Cảnh sát nhân dân | DKD | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
HCP | Học viện Chính sách và Phát triển | KHA | Đại học Kinh tế Quốc dân |
HCA | Học viện Chính trị Công an nhân dân | DTE | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | HCB | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
UPDATE.35 | Học viện Dân tộc | DTK | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên |
HEH | Học viện Hậu cần | DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
NQH | Học viện Khoa học Quân sự | LNH | Đại học Lâm nghiệp |
KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) | DLX | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự | DLT | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
NHH | Học viện Ngân hàng | LPH | Đại học Luật Hà Nội |
NHB | Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) | MDA.HN | Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
HQT | Học viện Ngoại giao Việt Nam | MHN | Đại học Mở Hà Nội |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | MTC | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
PKH | Học viện Phòng không - Không quân | MCA | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở Hà Nội) |
HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | MTH | Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | QHF | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
YQH | Học viện Quân Y | NTH.HN | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
HTC | Học viện Tài chính | NTH | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) |
HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | NTU | Đại học Nguyễn Trãi |
LCFS | Học viện Thiết kế và Thời trang London | DNV.HN | Đại học Nội vụ Hà Nội |
HTA | Học viện Tòa án | DTN | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
UPDATE.36 | Học viện Tư pháp | DBG | Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
HYD | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | DTA | Đại học Phenikaa |
QHL | Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội | PCH | Đại học Phòng cháy chữa cháy |
DTF | Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | DPD | Đại học Phương Đông |
QHQ | Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | DHP | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
DTQ | Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên | UPDATE.40 | Đại học Quốc Gia Hà Nội |
QHY | Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | DBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà |
DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | RMU | Đại học RMIT |
LCH | Trường Sĩ quan Chính trị | SKD | Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
LBH | Trường Sĩ quan Pháo binh | SDU | Đại học Sao Đỏ |
HGH | Trường Sĩ quan Phòng Hóa | DTS | Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
TGH | Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội |
DCH | Trường Sĩ quan Đặc công | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
BUV | Đại học Anh quốc Việt Nam | SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội | SKH.HD | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) |
DCA | Đại học Chu Văn An | SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
QHI | Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | GNT | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) | TDH | Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
GTA.TN | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) | DFA | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
GTA.VP | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) | FBU | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
DTC | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | DMT.HN | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
DCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | TQU | Đại học Tân Trào |
DDA | Đại học Công nghệ Đông Á | TTB | Đại học Tây Bắc |
DDA | Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) | DTB | Đại học Thái Bình |
CCM | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | SFL | Đại học Thái Nguyên |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | DTL | Đại học Thăng Long |
DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | TDD | Đại học Thành Đô |
VUI | Đại học Công nghiệp Việt Trì | DDB | Đại học Thành Đông |
LDA | Đại học Công Đoàn | TDB | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
DTV | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | HNM | Đại học Thủ đô Hà Nội |
DKH | Đại học Dược Hà Nội | TMA | Đại học Thương mại |
FPT | Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội) | TLA | Đại học Thủy Lợi |
QHS | Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | LAH | Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) |
GHA | Đại học Giao thông Vận tải | DVP | Đại học Trưng Vương |
HLU | Đại học Hạ Long | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội |
NHF | Đại học Hà Nội | DVB | Đại học Việt Bắc |
DKT | Đại học Hải Dương | XDA | Đại học Xây dựng |
THP | Đại học Hải Phòng | DTY | Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
HHA | Đại học Hàng hải Việt Nam | YPB | Đại học Y Dược Hải Phòng |
ETU | Đại học Hòa Bình | YTB | Đại học Y Dược Thái Bình |
DNB | Đại học Hoa Lư | YHB | Đại học Y Hà Nội |
THV | Đại học Hùng Vương | THU | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
DTZ | Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | YTC | Đại học Y tế Công cộng |
QHT | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | DDN | Đại học Đại Nam |
KCN | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | DDL | Đại học Điện lực |
QHX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN | YDD | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
DKS | Đại học Kiểm sát Hà Nội | DDD | Đại học Đông Đô |
Danh sách các trường đại học khối A ở Đà Nẵng và khu vực Miền Trung
Mã trường | Tên trường | Mã trường | Tên trường |
HQH | Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng | DQB | Đại học Quảng Bình |
DDK | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | DQU | Đại học Quảng Nam |
BMU | Đại học Buôn Ma Thuột | DQT | Đại học Quang Trung |
DVX | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân | DQN | Đại học Quy Nhơn |
DCV | Đại học Công Nghiệp Vinh | DDS | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
DDT | Đại học Dân Lập Duy Tân | DHS | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
DPX | Đại học Dân Lập Phú Xuân | SKV | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
TDL | Đại học Đà Lạt | DKQ | Đại học Tài Chính Kế Toán |
DAD | Đại học Đông Á | TTN | Đại học Tây Nguyên |
HHT | Đại học Hà Tĩnh | DCG | Đại học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định |
KTD | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | TBD | Đại học Thái Bình Dương |
DDQ | Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng | TDV | Đại học Vinh |
TDL | Đại học Kinh Tế – ĐH Huế | XDT | Đại học Xây Dựng Miền Trung |
CEA | Đại học Kinh Tế Nghệ An | DHY | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
UKH | Đại học Khánh Hòa | DYD | Đại học Yersin Đà Lạt |
DHT | Đại học Khoa Học – ĐH Huế | HQH | Học viện Hải Quân |
DHA | Đại học Luật – ĐH Huế | DDC | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
DHL | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | DHD | Khoa Du Lịch – ĐH Huế |
TSN | Đại học Nha Trang | DDP | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
DPQ | Đại học Phạm Văn Đồng | DHQ | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
DPC | Đại học Phan Châu Trinh | NLN | Phân viện Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận |
Đại học Phan Thiết | NHP | Phân viện Đại học Ngân Hàng tại Phú Yên | |
DPY | Đại học Phú Yên |
Danh sách các trường đại học khối A ở TPHCM và miền Nam
Mã trường | Tên trường | Mã trường | Tên trường |
TAG | Đại học An Giang | LNS | Đại học Lâm Nghiệp (cơ sở 2) |
BVU | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | LPS | Đại học Luật TPHCM |
DBL | Đại học Bạc Liêu | MBS | Đại học Mở TPHCM |
QSB | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | DNC | Đại học Nam Cần Thơ |
DBD | Đại học Bình Dương | NLS | Đại học Nông Lâm TPHCM |
TCT | Đại học Cần Thơ | NHS | Đại học Ngân Hàng TPHCM |
DCD | Đại học Công Nghệ Đồng Nai | DNT | Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
DMD | Đại học Công nghệ miền Đông | NTS | Đại học Ngoại Thương Cơ sở 2 |
DSG | Đại học Công Nghệ Sài Gòn | LBS | Đại học Nguyễn Huệ |
DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM | NTT | Đại học Nguyễn Tất Thành |
QSC | Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM | QSQ | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM |
HUI | Đại học Công Nghiệp TPHCM | HBU | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
DCT | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | EIU | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
DCL | Đại học Cửu Long | TTQ | Đại học Quốc Tế Sài Gòn |
DCA | Đại học Chu Văn An (Hưng Yên) | SGD | Đại học Sài Gòn |
DVL | Đại học Dân Lập Văn Lang | SPK | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
PVU | Đại học Dầu Khí Việt Nam | VLU | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
DNU | Đại học Đồng Nai | SPS | Đại học Sư Phạm TPHCM |
SPD | Đại học Đồng Tháp | DMS | Đại học Tài Chính Marketing |
GSA | Đại học Giao Thông Vận Tải Cơ sở 2 | DTM | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM |
GTS | Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | TTG | Đại học Tiền Giang |
DTH | Đại học Hoa Sen | DTT | Đại học Tôn Đức Thắng |
HDT | Đại học Hồng Đức | TDM | Đại học Thủ Dầu Một |
DHV | Đại học Hùng Vương TPHCM | TLS | Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 |
TKG | Đại học Kiên Giang | DVT | Đại học Trà Vinh |
KTS | Đại học Kiến Trúc TPHCM | DVH | Đại học Văn Hiến |
DLA | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | VHS | Đại học Văn Hóa TPHCM |
DKB | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | VGU | Đại học Việt Đức |
QSK | Đại học Kinh Tế Luật – ĐHQG TPHCM | VTT | Đại học Võ Trường Toản |
KSA | Đại học Kinh Tế TPHCM | MTU | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
KCC | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | HVC | Học viện Cán Bộ TPHCM |
QST | Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM – ĐHQG TPHCM | BVS | Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ sở 2 |
QSX | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | HHK | Học viện Hàng Không Việt Nam |
DLH | Đại học Lạc Hồng | Học viện Hành Chính Quốc Gia cơ sở 2 | |
DLS | Đại học Lao Động – Xã Hội Cơ sở TPHCM |
Các trường đại học khối A dưới 20 điểm
Các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện khối A có rất nhiều mức điểm từ 15, 16, 17 điểm bạn hoàn toàn có thể nộp nguyện vọng vào nhiều trường Đại học tốt với nhiều chuyên ngành có tương lai phát triển. Thí sinh có thể tham khảo:
Đại học Tài Chính - Ngân hàng Hà Nội
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Đại học Tài chính ngân hàng khối A ở các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kế toán … sẽ có mức điểm trúng tuyển: 15,5 điểm.
Sinh viên khối A có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trườngĐại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 – 17,95 điểm với các ngành khối A cụ thể như:
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Những năm gần đây điểm chuẩn của trường này khá cao với mức điểm dao động từ 16 – 20.45 điểm các em có thể lựa chọn vào 2 ngành:
Công nghệ kỹ thuật hóa họcCông nghệ kỹ thuật môi trườngCác trường đại học đào tạo khối A tại nước ta có điểm tuyển sinh dưới 20 điểm bạn có thể tham khảo:
STT | Mãtrường | Têntrường | Mãnghành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | DHS | ĐạiHọcHàngHải | D840104 | A,A1,D1 | 19,5 |
2 | TMA | HọcViệnHànhChínhQuốcGia(phíanam) | D310205 | A,A1 | 19,5 |
3 | ANS | Tr. Sĩ Quan Công Binh - hệ quân sự (KV miền Bắc) | A(Nam) | 19,5 | |
4 | QHL | ĐạiHọcSưPhạmHàNội2 | D140202 | A,A1 | 19,5 |
5 | QST | ĐạiHọcKhoaHọcTựNhiên–ĐạiHọcQuốcGiaTPHCM | D460101 | A,A1 | 19.5 |
6 | HES | HọcViệnHậuCần-HệquânsựKVmiềnNam | 0 | A | 19.5 |
7 | TGH | TrườngSĩQuanTăng–ThiếtGiáp-KVMiềnBắc | 0 | A | 19.5 |
8 | C59 | CaoĐẳngSưPhạmSócTrăng | C140202 | A | 19 |
9 | NHF | ĐạiHọcHàNội | D480201 | A1 | 19 |
10 | SNS | Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam | 0 | A | 19 |
11 | DDQ | ĐạiHọcKinhTế–ĐạiHọcĐàNẵng | D340201 | A,A1,D | 19 |
12 | DDL | ĐạiHọcĐiệnLực | D510301 | A,A1 | 19 |
13 | TTS | Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam | 0 | A | 19 |
14 | DMS | ĐạiHọcTàiChínhMarketing | D340109 | A,A1,D1 | 19 |
15 | GHA | ĐạiHọcGiaoThôngVậnTải(CơsởPhíaBắc) | D480201 | A | 18.5 |
16 | DTL | ĐạiHọcThăngLong | D460112 | A | 18.5 |
17 | SPK | ĐạiHọcSưPhạmKỹThuậtTPHCM | D510302 | A,A1 | 18.5 |
18 | NHS | ĐạiHọcNgânHàngTPHCM | D380107 | A,A1,D1 | 18.5 |
19 | DTS | ĐạiHọcSưPhạm–ĐạiHọcTháiNguyên | D140209 | A | 18.5 |
20 | QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D220301 | A,C,D | 18 |
21 | SGD | ĐạiHọcSàiGòn | D220113 | A1,C,D1 | 18 |
22 | DQT | ĐạiHọcQuangTrung | D620115 | A,A1,B,D1 | 18 |
23 | QSK | ĐạihọcKinhTế–Luật–ĐạiHọcQuốcGiaTPHCM | D340199 | A,A1,D1 | 18 |
24 | MDA | ĐạiHọcMỏĐịaChất | D520604 | A | 18 |
25 | HCH | HọcViệnHànhChínhQuốcGia(phíaBắc) | D310205 | A,A1,D1 | 18 |
26 | DHA | KhoaLuật-ĐạiHọcHuế | D380101 | A | 18 |
27 | QHQ | KhoaQuốcTế–ĐạiHọcQuốcGiaHàNội | 0 | A,D | 18 |
28 | SGD | ĐạiHọcSàiGòn | D220113 | A1,C,D1 | 18 |
29 | DQT | ĐạiHọcQuangTrung | D620115 | A, A1, B, D1 | 18 |
30 | QSK | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D340199 | A,A1,D1 | 18 |
31 | DDT | ĐạiHọcDânLậpDuyTân | D720501 | A | 17.5 |
32 | DCN | ĐạiHọcCôngNghiệpHàNội | D510201 | A | 17.5 |
33 | FBU | ĐạiHọcTàiChínhNgânHàngHàNội | D340201 | A1,D1 | 17.5 |
34 | DDK | ĐạiHọcBáchKhoa–ĐạiHọcĐàNẵng | D520122 | A,A1 | 17.5 |
35 | DDT | ĐạiHọcDânLậpDuyTân | D720501 | A | 17.5 |
36 | DCN | ĐạiHọcCôngNghiệpHàNội | D510201 | A | 17.5 |
37 | FBU | ĐạiHọcTàiChínhNgânHàngHàNội | D340201 | A1,D1 | 17.5 |
38 | CK4 | ĐạiHọcSưPhạmKỹThuậtVĩnhLong | D540101 | A | 17.5 |
39 | KTA | ĐạiHọcKiếnTrúcHàNội | D580201 | A | 17.5 |
40 | DCS | TrườngSĩQuanĐặcCông-KVMiềnNam | 0 | A | 17 |
41 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D220301 | A | 17 |
42 | HCP | HọcViênChínhSáchvàPhátTriển | D310101 | A,A1 | 17 |
43 | HDT | ĐạiHọcHồngĐức | D140209 | A | 17 |
44 | NHP | HọcViênNgânHàng(PhânViệnPhúYên) | D340301 | A,A1 | 17 |
45 | GTA | ĐạihọcCôngnghệGiaothôngvậntải | D510104 | A | 17 |
46 | DKC | ĐạihọcCôngNghệTPHCM | C510103 | A,A1 | 16.5 |
47 | DBV | ĐạiHọcBàRịa–VũngTàu | C340101 | A, A1, D1,2,3,4,5,6 | 16.5 |
48 | TLA | ĐạiHọcThủyLợi(Cơsở1) | D310101 | A | 16.5 |
49 | DQU | ĐạiHọcQuảngNam | D140209 | A | 16.5 |
50 | BVS | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | D520207 | A,A1 | 16 |
51 | TDV | ĐạiHọcVinh | D480201 | A | 16 |
52 | NLS | ĐạiHọcNôngLâmTPHCM | D310501 | A | 16 |
53 | DNU | ĐạiHọcĐồngNai | D140202 | A,C | 16 |
54 | PBS | Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Nam | 0 | A | 15.5 |
55 | DTM | ĐHTàiNguyênmôitrườngTPHCM | D510406 | A,A1 | 15.5 |
56 | DLX | ĐạiHọcLaoĐộng–XãHội(CơsởHàNội) | D340404 | A | 15.5 |
57 | MBS | ĐạiHọcMởTPHCM | D480101 | A,A1,D1 | 15.5 |
58 | GTS | ĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiTPHCM | D840106 | A,A1(101) | 15.5 |
59 | THP | ĐạiHọcHảiPhòng | D140202 | A,C,D1 | 15 |
60 | KTS | ĐạiHọcKiếnTrúcTPHCM | D580208 | A | 15 |
61 | MHN | ViệnĐạiHọcMởHàNội | D480201 | A | 15 |
62 | DHK | ĐạiHọcKinhTế–ĐạiHọcHuế | D310101 | A | 15 |
63 | DPY | ĐạiHọcPhúYên | D140202 | A, A1, C, D1 | 15 |
Bài viết trên đã cung cấp cho các bạn danh sách các trường Đại học khối A trên cả nước.
Bạn đang xem: Các trường đại học khối a tphcm
Xem thêm: Tổng Hợp Toàn Bộ Tài Liệu Luyện Thi Đại Học, Ôn Thi Đại Học
Hy vọng đã giúp bạn có thêm sự tự tin để theo đuổi ngành nghề mà bạn yêu thích. Chúc các bạn thành công!