Khối A là tổ hợp môn có nhiều ngành học và nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường. Để giúp cho các thí sinh tìm hiểu rõ hơn về khối A. Chúng tôi sẽ tổng hợp các trường Đại học khối A trên cả nước các bạn cùng theo dõi nhé !

Danh sách các trường đại học khối A miền Bắc

trường

Tên trường

trường

Tên trường

VHD

Đại học Công nghiệp Việt Hung

KTA

Đại học Kiến trúc Hà Nội

NVH

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

UKB

Đại học Kinh Bắc

UPDATE.34

Học viện An ninh nhân dân

DQK

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

QHE

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

BPH

Học viện Biên phòng

DKK

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

CSH

Học viện Cảnh sát nhân dân

DKD

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

KHA

Đại học Kinh tế Quốc dân

HCA

Học viện Chính trị Công an nhân dân

DTE

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

HCB

Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân

UPDATE.35

Học viện Dân tộc

DTK

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

HEH

Học viện Hậu cần

DKY

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

NQH

Học viện Khoa học Quân sự

LNH

Đại học Lâm nghiệp

KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)

DLX

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

KQH

Học viện Kỹ thuật Quân sự

DLT

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

NHH

Học viện Ngân hàng

LPH

Đại học Luật Hà Nội

NHB

Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)

MDA.HN

Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

HQT

Học viện Ngoại giao Việt Nam

MHN

Đại học Mở Hà Nội

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

MTC

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

PKH

Học viện Phòng không - Không quân

MCA

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở Hà Nội)

HPN

Học viện Phụ nữ Việt Nam

MTH

Đại học Mỹ thuật Việt Nam

HVQ

Học viện Quản lý Giáo dục

QHF

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

YQH

Học viện Quân Y

NTH.HN

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

HTC

Học viện Tài chính

NTH

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)

HTN

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

NTU

Đại học Nguyễn Trãi

LCFS

Học viện Thiết kế và Thời trang London

DNV.HN

Đại học Nội vụ Hà Nội

HTA

Học viện Tòa án

DTN

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

UPDATE.36

Học viện Tư pháp

DBG

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

HYD

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

DTA

Đại học Phenikaa

QHL

Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

PCH

Đại học Phòng cháy chữa cháy

DTF

Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

DPD

Đại học Phương Đông

QHQ

Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

DHP

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

DTQ

Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên

UPDATE.40

Đại học Quốc Gia Hà Nội

QHY

Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

RMU

Đại học RMIT

LCH

Trường Sĩ quan Chính trị

SKD

Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

LBH

Trường Sĩ quan Pháo binh

SDU

Đại học Sao Đỏ

HGH

Trường Sĩ quan Phòng Hóa

DTS

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

TGH

Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp

SPH

Đại học Sư phạm Hà Nội

DCH

Trường Sĩ quan Đặc công

SP2

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

BUV

Đại học Anh quốc Việt Nam

SKH

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

BKA

Đại học Bách khoa Hà Nội

SKH.HD

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

DCA

Đại học Chu Văn An

SKN

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

QHI

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

GNT

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

GTA

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

TDH

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

GTA.TN

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

DFA

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

GTA.VP

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

FBU

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

DTC

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

DMT.HN

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

DCQ

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

TQU

Đại học Tân Trào

DDA

Đại học Công nghệ Đông Á

TTB

Đại học Tây Bắc

DDA

Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

DTB

Đại học Thái Bình

CCM

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

SFL

Đại học Thái Nguyên

DCN

Đại học Công nghiệp Hà Nội

DTL

Đại học Thăng Long

DDM

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

TDD

Đại học Thành Đô

VUI

Đại học Công nghiệp Việt Trì

DDB

Đại học Thành Đông

LDA

Đại học Công Đoàn

TDB

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

DTV

Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

HNM

Đại học Thủ đô Hà Nội

DKH

Đại học Dược Hà Nội

TMA

Đại học Thương mại

FPT

Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)

TLA

Đại học Thủy Lợi

QHS

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

LAH

Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)

GHA

Đại học Giao thông Vận tải

DVP

Đại học Trưng Vương

HLU

Đại học Hạ Long

VHH

Đại học Văn hóa Hà Nội

NHF

Đại học Hà Nội

DVB

Đại học Việt Bắc

DKT

Đại học Hải Dương

XDA

Đại học Xây dựng

THP

Đại học Hải Phòng

DTY

Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

HHA

Đại học Hàng hải Việt Nam

YPB

Đại học Y Dược Hải Phòng

ETU

Đại học Hòa Bình

YTB

Đại học Y Dược Thái Bình

DNB

Đại học Hoa Lư

YHB

Đại học Y Hà Nội

THV

Đại học Hùng Vương

THU

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

DTZ

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

YTC

Đại học Y tế Công cộng

QHT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

DDN

Đại học Đại Nam

KCN

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

DDL

Đại học Điện lực

QHX

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

YDD

Đại học Điều dưỡng Nam Định

DKS

Đại học Kiểm sát Hà Nội

DDD

Đại học Đông Đô

Danh sách các trường đại học khối A ở Đà Nẵng và khu vực Miền Trung

trường

Tên trường

trường

Tên trường

HQH

Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng

DQB

Đại học Quảng Bình

DDK

Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

DQU

Đại học Quảng Nam

BMU

Đại học Buôn Ma Thuột

DQT

Đại học Quang Trung

DVX

Đại học Công Nghệ Vạn Xuân

DQN

Đại học Quy Nhơn

DCV

Đại học Công Nghiệp Vinh

DDS

Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng

DDT

Đại học Dân Lập Duy Tân

DHS

Đại học Sư Phạm – ĐH Huế

DPX

Đại học Dân Lập Phú Xuân

SKV

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

TDL

Đại học Đà Lạt

DKQ

Đại học Tài Chính Kế Toán

DAD

Đại học Đông Á

TTN

Đại học Tây Nguyên

HHT

Đại học Hà Tĩnh

DCG

Đại học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định

KTD

Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

TBD

Đại học Thái Bình Dương

DDQ

Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng

TDV

Đại học Vinh

TDL

Đại học Kinh Tế – ĐH Huế

XDT

Đại học Xây Dựng Miền Trung

CEA

Đại học Kinh Tế Nghệ An

DHY

Đại học Y Dược – ĐH Huế

UKH

Đại học Khánh Hòa

DYD

Đại học Yersin Đà Lạt

DHT

Đại học Khoa Học – ĐH Huế

HQH

Học viện Hải Quân

DHA

Đại học Luật – ĐH Huế

DDC

Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng

DHL

Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

DHD

Khoa Du Lịch – ĐH Huế

TSN

Đại học Nha Trang

DDP

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

DPQ

Đại học Phạm Văn Đồng

DHQ

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

DPC

Đại học Phan Châu Trinh

NLN

Phân viện Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận

Đại học Phan Thiết

NHP

Phân viện Đại học Ngân Hàng tại Phú Yên

DPY

Đại học Phú Yên

Danh sách các trường đại học khối A ở TPHCM và miền Nam

trường

Tên trường

trường

Tên trường

TAG

Đại học An Giang

LNS

Đại học Lâm Nghiệp (cơ sở 2)

BVU

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

LPS

Đại học Luật TPHCM

DBL

Đại học Bạc Liêu

MBS

Đại học Mở TPHCM

QSB

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM

DNC

Đại học Nam Cần Thơ

DBD

Đại học Bình Dương

NLS

Đại học Nông Lâm TPHCM

TCT

Đại học Cần Thơ

NHS

Đại học Ngân Hàng TPHCM

DCD

Đại học Công Nghệ Đồng Nai

DNT

Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

DMD

Đại học Công nghệ miền Đông

NTS

Đại học Ngoại Thương Cơ sở 2

DSG

Đại học Công Nghệ Sài Gòn

LBS

Đại học Nguyễn Huệ

DKC

Đại học Công Nghệ TPHCM

NTT

Đại học Nguyễn Tất Thành

QSC

Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM

QSQ

Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM

HUI

Đại học Công Nghiệp TPHCM

HBU

Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

DCT

Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM

EIU

Đại học Quốc Tế Miền Đông

DCL

Đại học Cửu Long

TTQ

Đại học Quốc Tế Sài Gòn

DCA

Đại học Chu Văn An (Hưng Yên)

SGD

Đại học Sài Gòn

DVL

Đại học Dân Lập Văn Lang

SPK

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

PVU

Đại học Dầu Khí Việt Nam

VLU

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

DNU

Đại học Đồng Nai

SPS

Đại học Sư Phạm TPHCM

SPD

Đại học Đồng Tháp

DMS

Đại học Tài Chính Marketing

GSA

Đại học Giao Thông Vận Tải Cơ sở 2

DTM

Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM

GTS

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM

TTG

Đại học Tiền Giang

DTH

Đại học Hoa Sen

DTT

Đại học Tôn Đức Thắng

HDT

Đại học Hồng Đức

TDM

Đại học Thủ Dầu Một

DHV

Đại học Hùng Vương TPHCM

TLS

Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2

TKG

Đại học Kiên Giang

DVT

Đại học Trà Vinh

KTS

Đại học Kiến Trúc TPHCM

DVH

Đại học Văn Hiến

DLA

Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

VHS

Đại học Văn Hóa TPHCM

DKB

Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương

VGU

Đại học Việt Đức

QSK

Đại học Kinh Tế Luật – ĐHQG TPHCM

VTT

Đại học Võ Trường Toản

KSA

Đại học Kinh Tế TPHCM

MTU

Đại học Xây Dựng Miền Tây

KCC

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

HVC

Học viện Cán Bộ TPHCM

QST

Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM – ĐHQG TPHCM

BVS

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ sở 2

QSX

Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM

HHK

Học viện Hàng Không Việt Nam

DLH

Đại học Lạc Hồng

Học viện Hành Chính Quốc Gia cơ sở 2

DLS

Đại học Lao Động – Xã Hội Cơ sở TPHCM

Các trường đại học khối A dưới 20 điểm

Các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện khối A có rất nhiều mức điểm từ 15, 16, 17 điểm bạn hoàn toàn có thể nộp nguyện vọng vào nhiều trường Đại học tốt với nhiều chuyên ngành có tương lai phát triển. Thí sinh có thể tham khảo:

Đại học Tài Chính - Ngân hàng Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Đại học Tài chính ngân hàng khối A ở các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kế toán … sẽ có mức điểm trúng tuyển: 15,5 điểm.

*
Sinh viên khối A có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường

Đại học Thủy Lợi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 – 17,95 điểm với các ngành khối A cụ thể như:

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Những năm gần đây điểm chuẩn của trường này khá cao với mức điểm dao động từ 16 – 20.45 điểm các em có thể lựa chọn vào 2 ngành:

Công nghệ kỹ thuật hóa họcCông nghệ kỹ thuật môi trường

Các trường đại học đào tạo khối A tại nước ta có điểm tuyển sinh dưới 20 điểm bạn có thể tham khảo:

STT

Mãtrường

Têntrường

Mãnghành

Khối

Điểm chuẩn

1

DHS

ĐạiHọcHàngHải

D840104

A,A1,D1

19,5

2

TMA

HọcViệnHànhChínhQuốcGia(phíanam)

D310205

A,A1

19,5

3

ANS

Tr. Sĩ Quan Công Binh - hệ quân sự (KV miền Bắc)

A(Nam)

19,5

4

QHL

ĐạiHọcSưPhạmHàNội2

D140202

A,A1

19,5

5

QST

ĐạiHọcKhoaHọcTựNhiên–ĐạiHọcQuốcGiaTPHCM

D460101

A,A1

19.5

6

HES

HọcViệnHậuCần-HệquânsựKVmiềnNam

0

A

19.5

7

TGH

TrườngSĩQuanTăng–ThiếtGiáp-KVMiềnBắc

0

A

19.5

8

C59

CaoĐẳngSưPhạmSócTrăng

C140202

A

19

9

NHF

ĐạiHọcHàNội

D480201

A1

19

10

SNS

Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam

0

A

19

11

DDQ

ĐạiHọcKinhTế–ĐạiHọcĐàNẵng

D340201

A,A1,D

19

12

DDL

ĐạiHọcĐiệnLực

D510301

A,A1

19

13

TTS

Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam

0

A

19

14

DMS

ĐạiHọcTàiChínhMarketing

D340109

A,A1,D1

19

15

GHA

ĐạiHọcGiaoThôngVậnTải(CơsởPhíaBắc)

D480201

A

18.5

16

DTL

ĐạiHọcThăngLong

D460112

A

18.5

17

SPK

ĐạiHọcSưPhạmKỹThuậtTPHCM

D510302

A,A1

18.5

18

NHS

ĐạiHọcNgânHàngTPHCM

D380107

A,A1,D1

18.5

19

DTS

ĐạiHọcSưPhạm–ĐạiHọcTháiNguyên

D140209

A

18.5

20

QHX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

D220301

A,C,D

18

21

SGD

ĐạiHọcSàiGòn

D220113

A1,C,D1

18

22

DQT

ĐạiHọcQuangTrung

D620115

A,A1,B,D1

18

23

QSK

ĐạihọcKinhTế–Luật–ĐạiHọcQuốcGiaTPHCM

D340199

A,A1,D1

18

24

MDA

ĐạiHọcMỏĐịaChất

D520604

A

18

25

HCH

HọcViệnHànhChínhQuốcGia(phíaBắc)

D310205

A,A1,D1

18

26

DHA

KhoaLuật-ĐạiHọcHuế

D380101

A

18

27

QHQ

KhoaQuốcTế–ĐạiHọcQuốcGiaHàNội

0

A,D

18

28

SGD

ĐạiHọcSàiGòn

D220113

A1,C,D1

18

29

DQT

ĐạiHọcQuangTrung

D620115

A, A1, B, D1

18

30

QSK

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

D340199

A,A1,D1

18

31

DDT

ĐạiHọcDânLậpDuyTân

D720501

A

17.5

32

DCN

ĐạiHọcCôngNghiệpHàNội

D510201

A

17.5

33

FBU

ĐạiHọcTàiChínhNgânHàngHàNội

D340201

A1,D1

17.5

34

DDK

ĐạiHọcBáchKhoa–ĐạiHọcĐàNẵng

D520122

A,A1

17.5

35

DDT

ĐạiHọcDânLậpDuyTân

D720501

A

17.5

36

DCN

ĐạiHọcCôngNghiệpHàNội

D510201

A

17.5

37

FBU

ĐạiHọcTàiChínhNgânHàngHàNội

D340201

A1,D1

17.5

38

CK4

ĐạiHọcSưPhạmKỹThuậtVĩnhLong

D540101

A

17.5

39

KTA

ĐạiHọcKiếnTrúcHàNội

D580201

A

17.5

40

DCS

TrườngSĩQuanĐặcCông-KVMiềnNam

0

A

17

41

QSX

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM

D220301

A

17

42

HCP

HọcViênChínhSáchvàPhátTriển

D310101

A,A1

17

43

HDT

ĐạiHọcHồngĐức

D140209

A

17

44

NHP

HọcViênNgânHàng(PhânViệnPhúYên)

D340301

A,A1

17

45

GTA

ĐạihọcCôngnghệGiaothôngvậntải

D510104

A

17

46

DKC

ĐạihọcCôngNghệTPHCM

C510103

A,A1

16.5

47

DBV

ĐạiHọcBàRịa–VũngTàu

C340101

A, A1, D1,2,3,4,5,6

16.5

48

TLA

ĐạiHọcThủyLợi(Cơsở1)

D310101

A

16.5

49

DQU

ĐạiHọcQuảngNam

D140209

A

16.5

50

BVS

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)

D520207

A,A1

16

51

TDV

ĐạiHọcVinh

D480201

A

16

52

NLS

ĐạiHọcNôngLâmTPHCM

D310501

A

16

53

DNU

ĐạiHọcĐồngNai

D140202

A,C

16

54

PBS

Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Nam

0

A

15.5

55

DTM

ĐHTàiNguyênmôitrườngTPHCM

D510406

A,A1

15.5

56

DLX

ĐạiHọcLaoĐộng–XãHội(CơsởHàNội)

D340404

A

15.5

57

MBS

ĐạiHọcMởTPHCM

D480101

A,A1,D1

15.5

58

GTS

ĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiTPHCM

D840106

A,A1(101)

15.5

59

THP

ĐạiHọcHảiPhòng

D140202

A,C,D1

15

60

KTS

ĐạiHọcKiếnTrúcTPHCM

D580208

A

15

61

MHN

ViệnĐạiHọcMởHàNội

D480201

A

15

62

DHK

ĐạiHọcKinhTế–ĐạiHọcHuế

D310101

A

15

63

DPY

ĐạiHọcPhúYên

D140202

A, A1, C, D1

15

Bài viết trên đã cung cấp cho các bạn danh sách các trường Đại học khối A trên cả nước.


Bạn đang xem: Các trường đại học khối a tphcm


Xem thêm: Tổng Hợp Toàn Bộ Tài Liệu Luyện Thi Đại Học, Ôn Thi Đại Học

Hy vọng đã giúp bạn có thêm sự tự tin để theo đuổi ngành nghề mà bạn yêu thích. Chúc các bạn thành công!