Các một số loại phí (AUD)
Phí ứng tuyển:$100.00Phí sinh hoạt/Năm:$12,000.00Phí bảo hiểm/Năm:$609.00Phí ứng tuyển:$100.00Phí sinh hoạt/Năm:$12,000.00Phí bảo hiểm/Năm:$609.00Phí ứng tuyển:$100.00Phí sinh hoạt/Năm:$12,000.00Phí bảo hiểm/Năm:$609.00Bạn đang xem: Chứng chỉ quân sự đại học
Yêu ước đầu vào
Bằng cử nhân Đại học hoặc hội chứng chỉ nước ngoài tương đương cùng với GPA buổi tối thiểu 4.0/7.0Yêu mong tiếng anh
IELTS học tập thuật: 6.0 Overall cùng với không năng lực nào dưới 5.5Chứng chỉ Luật quân sự chiến lược sau Đại học được huấn luyện và giảng dạy theo đúng theo đồng với cỗ Quốc phòng Úc. Đây là chương trìnhdành riêngcho nhân viêncủa cỗ Quốc phòng, thường giao hàng các sĩ quan pháp lý của ADF. Lịch trình Luật quân sự của trường Đại học giải pháp ANU bao hàm LTM2 và 3 cung cấp độ năng lực ADF dành riêng cho các nhân viên pháp luật của ADF.


Overseas Student Health Cover
Khóa học tương tự



search in all country ÚcNew ZealandCanadaMỹThụy SĩVương Quốc AnhHà LanTây Ban NhaMaltaÁoIrelandSípPhápĐứcBa LanHàn QuốcNhật BảnPhilippinesSingaporeTrung QuốcAland IslandsArgentinaBrazilChileColombiaCosta RicaCroatiaCubaEgyptHondurasHồng KôngHungaryIcelandẤn ĐộÝMalaysiaMexicoNepalParaguayPeruBồ Đào NhaScotlandNam PhiThái LanUruguay tìm kiếm
ÚcNew ZealandCanadaMỹThụy SĩVương Quốc AnhHà LanTây Ban NhaMaltaÁoIrelandSípPhápĐứcBa LanHàn QuốcNhật BảnPhilippinesSingaporeTrung QuốcAfghanistanAland IslandsAlbaniaAlgeriaAmerican SamoaAndorraAngolaAnguillaAntarcticaAntigua & BarbudaArgentinaArmeniaArubaAzerbaijanBahamasBahrainBangladeshBarbadosBelarusBelgiumBelizeBeninBermudaBhutanBoliviaBonaire, Saint Eustatius và SabaBosnia and HerzegowinaBotswanaBouvet IslandBrazilBritish Indian Ocean TerritoryBruneiBulgariaBurkina FasoBurmaBurundiCampuchiaCameroonCape VerdeCayman IslandsCentral African RepublicChadChileChristmas IslandCocos (Keeling) IslandsColombiaComorosCongoCook IslandsCosta RicaCote D"IvoireCroatiaCubaCuracaoCộng hòa SécDemocratic Republic of the CongoDenmarkDjiboutiDominicaDominican RepublicĐông TimorEcuadorEgyptEl SalvadorEquatorial GuineaEritreaEstoniaEthiopiaFalkland Islands (Malvinas)Faroe IslandsFijiFinlandFrance, MetropolitanFrench GuianaFrench PolynesiaFrench Southern TerritoriesGabonGambiaGeorgiaGhanaGibraltarGreeceGreenlandGrenadaGuadeloupeGuamGuatemalaGuernseyGuineaGuinea-bissauGuyanaHaitiHeard & Mc Donald IslandsHondurasHồng KôngHungaryIcelandẤn ĐộIndonesiaIranIraqIsle of ManIsraelÝIvory CoastJamaicaJerseyJordanKazakhstanKenyaKiribatiTriều TiênKosovoKuwaitKyrgyzstanLàoLatviaLebanonLesothoLiberiaLibyan Arab JamahiriyaLiechtensteinLithuaniaLuxembourgMa CaoMacedonia, The Former Yugoslav Republic ofMadagascarMalawiMalaysiaMaldivesMaliMarshall IslandsMartiniqueMauritaniaMauritiusMayotteMexicoMicronesia, Federated States ofMoldova, Republic ofMonacoMongoliaMontenegroMontserratMoroccoMozambiqueMyanmarNamibiaNauruNepalNetherlands AntillesNew CaledoniaNicaraguaNigerNigeriaNiueNorfolk IslandNorthern Mariana IslandsNorwayOmanPakistanPalauPalestinian TerritoryPanamaPapua New GuineaParaguayPeruPitcairnBồ Đào NhaPuerto RicoQatarReunionRomaniaRussian FederationRwandaSaint BarthelemySaint Kitts và NevisXanh Lu-xi-aSaint MartinSaint Vincent & the GrenadinesSamoaSan MarinoSao Tome & PrincipeẢ Rập Xê ÚtScotlandSenegalSerbiaSeychellesSierra LeoneSint MaartenSlovakia (Slovak Republic)SloveniaSolomon IslandsSomaliaNam PhiSouth Georgia and the South Sandwich IslandsSouth SudanSri LankaSt. HelenaSt. Pierre & MiquelonSudanSurinameSvalbard và Jan Mayen IslandsSwazilandThụy ĐiểnSyrian Arab RepublicĐài LoanTajikistanTanzania, United Republic ofThái LanTogoTokelauTongaTrinidad and TobagoTunisiaThổ Nhĩ KỳTurkmenistanTurks và Caicos IslandsTuvaluUgandaUkraineUnited Arab EmiratesUnited States Minor Outlying IslandsUruguayUzbekistanVanuatuVatican city State (Holy See)VenezuelaViệt NamVirgin Islands (British)Virgin Islands (U.S.)Wallis and Futuna IslandsWestern SaharaYemenYugoslaviaZaireZambiaZimbabweCác nước nhà khác
Xem thêm: 7 Điểm Chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Ngoại ngữTiếng AnhTiếng ĐứcTiếng Hàn QuốcTiếng NhậtTiếng Tây Ban NhaTiếng TrungKhóa dự bị đến hệ THPTTrường tiểu họcTrung học cơ sởLớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Trung học tập phổ thôngLớp 10Lớp 11Lớp 12Lớp 13Chương trình THCS 2 năm (GCSE)Chương trình Tú tài thế giới (IB)Chương trình A - cấp độ (Lớp 11 + 12)PathwayChương trình dự bịChứng chỉ IIChương trình chuyển tiếp đại họcChứng chỉ IIIChứng chỉ IVCao đẳng, đại họcChương trình đào tạo và giảng dạy nghề (1 năm)Chứng nhận giảng dạy kép (2 năm)Bằng liên kếtCao đẳng (1 năm)Cao đẳng nâng cao (2 năm)Cao đẳng (ĐH 2 năm)Cao đẳng cải thiện (3 năm)Cử nhân danh dự (1 năm)Cử nhân (2 năm)Cử nhân (3 năm)Cử nhân (4 năm)Cử nhân (5 năm)Cử nhân (6 năm)Chương trình bởi kép (4 năm)Chương trình bằng kép (5 năm)Chương trình Đào tạo tuy nhiên bằng (3 năm)Chương trình Đào tạo tuy nhiên bằng (4 năm)Chương trình Đào tạo song bằng (5 năm)Chương trình Đào tạo tuy vậy bằng (6 năm)Sau đại họcChứng chỉ với sau đại họcDự bị thạc sĩThạc sĩMaster's combined degreeDual Master’s DegreeTiến sĩ