1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 830 | ||
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 860 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 810 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 785 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 765 | ||
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 790 | ||
9 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 810 | Luật kinh tế | |
10 | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 750 | Luật quốc tế | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 700 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 780 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLHCM | 650 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 760 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 660 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 800 | ||
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | ||
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 830 | ||
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 670 | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 780 | ||
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 750 | ||
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 650 | ||
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 650 | ||
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 720 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 690 | CT Chất lượng cao | |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
41 | Luật | 7380107C | DGNLHCM | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao | |
42 | Luật | 7380108C | DGNLHCM | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao | |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 655 | CT Chất lượng cao | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 730 | CT Chất lượng cao | |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 785 | CT Chất lượng cao | |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
59 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 675 | CT Quốc tế CLC | |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 690 | CT Quốc tế CLC | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01 | 25.5 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Điểm TN THPT | |
67 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01 | 26 | Điểm TN THPT | |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01 | 19 | Nhóm ngành:- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị khách sản- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01 | 26 | Điểm TN THPT | |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01 | 25.5 | Điểm TN THPT | |
71 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Điểm TN THPT | |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 25 | Nhóm ngành: Kế toán, Thuế và kế toán. Điểm TN THPT | |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90 | 25 | Điểm TN THPT | |
74 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00 | 27 | Luật kinh tế,Điểm TN THPT | |
75 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00 | 25 | Luật quốc tế, Điểm TN THPT | |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01 | 22 | Điểm TN THPT | |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01 | 22 | Điểm TN THPT | |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01 | 22.5 | Điểm TN THPT | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01 | 24.5 | Điểm TN THPT | |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D90, C01 | 19.5 | Điểm TN THPT | |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01 | 23.5 | Điểm TN THPT | |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01 | 22.25 | Nhóm ngành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01 | 21.5 | Điểm TN THPT | |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01 | 24 | Điểm TN THPT | |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01 | 22.5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Điểm TN THPT | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 26 | Điểm TN THPT | |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 23 | Điểm TN THPT | |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Điểm TN THPT | |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07 | 20 | Điểm TN THPT | |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07 | 22.5 | Bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. Điểm TN THPT | |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm TN THPT | |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm TN THPT | |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D90, C01 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D90, C01 | 19 | Điểm TN THPT | |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01 | 19 | Điểm TN THPT | |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01 | 19 | Điểm TN THPT | |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02 | 19 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường. Điểm TN THPT | |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01 | 19 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên ,Điểm TN THPT | |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D90, D14, D15 | 22.25 | Điểm TN THPT | |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01 | 23 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
101 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01 | 24 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01 | 24 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
103 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90 | 23 | Nhóm ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Nhóm ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
106 | Luật | 7380107C | A00, D01, D96, C00 | 24 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
107 | Luật | 7380108C | A00, D01, D96, C00 | 24 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01 | 20.5 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01 | 20 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01 | 21 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D90, C01 | 22 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206C | A00, A01, D90, C01 | 18.5 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01 | 22 | Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minhCT Chất lượng cao | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01 | 21 | CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01 | 19 | Nhóm ngành Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thôngCT Chất lượng cao | |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D90, C01 | 22 | CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT | |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 24.25 | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tinCT Chất lượng cao,Điểm TN THPT | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02 | 18 | Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa phân tích. Bạn đang xem: Đại học công nghiệp tp hcm điểm chuẩn Xem thêm: Trường Đại Học Khoa Học Nhân Văn Tphcm, Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07 | 19 | CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07 | 20 | Nhóm ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, D96, D90, C02 | 19 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, | |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00 | 23 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
124 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, D01, D96, C01 | 20 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
126 | Marketing | 7340115K | A01, D01, D96, C01 | 23 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, D01, D96, C01 | 23 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
129 | Kế toán | 7340301Q | A00 | 19 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ | |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00 | 21 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |