A. GIỚI THIỆU

due.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

Bạn đang xem: Đại học kinh tế đà nẵng tuyển sinh

2.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 3: Xét học bạ THPT.Phương thức 4: Xét tuyển riêng.Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

Xem thêm: Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học Cong Nghe Thong Tin Tphcm, Đại Học Công Nghệ Thông Tin

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Mức học phí của trườngĐại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Năm học 2020 - 2021Năm học 2021 - 2022
Năm học 2022 - 2023
Nhóm 112.500.000 đồng/ năm13.500.000 đồng/ năm
14.500.000 đồng/ năm
Nhóm 216.500.000 đồng/ năm17.500.000 đồng/ năm
18.500.000 đồng/ năm
Nhóm 319.500.000 đồng/ năm20.500.000 đồng/ năm
21.500.000 đồng/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101A00; A01; D01; D9045

Thống kê kinh tế

7310107A00; A01; D01; D9010

Quản lý nhà nước

7310205A00; A01; D01; D9615

Quản trị kinh doanh

7340101A00; A01; D01; D9080

Marketing

7340115A00; A01; D01; D9035

Kinh doanh quốc tế

7340120A00; A01; D01; D9050

Kinh doanh thương mại

7340121A00; A01; D01; D9020

Thương mại điện tử

7340122A00; A01; D01; D9025

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00; A01; D01; D9055

Kế toán

7340301A00; A01; D01; D9055

Kiểm toán

7340302A00; A01; D01; D9035

Quản trị nhân lực

7340404A00; A01; D01; D9015

Hệ thống thông tin quản lý

7340405A00; A01; D01; D9040

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420A00; A01; D01; D9015

Luật

7380101A00; A01; D01; D9615

Luật kinh tế

7380107A00; A01; D01; D9625

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00; A01; D01; D9030

Quản trị khách sạn

7810201A00; A01; D01; D9030

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn củatrường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kinh tế

20,75

24,25

21,50

25

25

24,50

Thống kê kinh tế

19,75

22,75

21

24.75

23.50

23,25

Quản trị kinh doanh

22

25

25,50

26

26.50

25,0

Marketing

22,75

26

26,50

26.75

27.25

26,50

Kinh doanh quốc tế

24

26,75

27

26.75

27.50

26,0

Kinh doanh thương mại

21,75

25,25

24

26.25

26.00

25,0

Thương mại điện tử

21,25

25,25

24,50

26.5

26.25

26,0

Tài chính - Ngân hàng

20,50

24

23,50

25.25

25.25

23,75

Kế toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Kiểm toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Quản trị nhân lực

21,75

25

24,50

26

26.50

24,75

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

22,50

21

24.75

23.50

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

24,50

26

25.25

24.75

24,0

Quản trị khách sạn

23

25

26

24.75

25.50

23,0

Quản lý nhà nước

19,50

22

21

24.25

23.50

23,0

Luật

20

23

21,25

24.75

24.00

23,50

Luật kinh tế

21,25

24

25

25.5

25.75

25,0

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

23,5

22

25.5

24.00

24,50

Công nghệ tài chính

23,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
*
Khu nhà E trườngĐại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

*