Trường Đại học kinh tế tài chính TP. Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Khóa 44 - Đại học chủ yếu quy, năm 2018 như sau:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201_01

Chuyên ngành giờ đồng hồ Anh yêu quý mại(*)

22.50

2

7310101

Ngành khiếp tế

20.70

3

7310101_01

Chuyên ngành kinh tế tài chính học ứng dụng

20.70

4

7310101_02

Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp

19.00

5

7310101_03

Chuyên ngành tài chính chính trị

19.00

6

7310107_01

Chuyên ngành Thống kê tởm doanh(*)

19.39

7

7310108_01

Chuyên ngành Toán tài chính(*)

19.20

8

7340101

Ngành quản ngại trị khiếp doanh

21.40

9

7340101_01

Chuyên ngành quản lí trị bệnh viện

18.00

10

7340115

Ngành Marketing

22.40

11

7340120

Ngành marketing quốc tế

22.80

12

7340120_01

Chuyên ngành ngoại thương

22.60

13

7340121

Ngành marketing thương mại

21.70

14

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

20.00

15

7340201_01

Chuyên ngành Thuế trong ghê doanh

18.80

16

7340201_02

Chuyên ngành quản lí trị hải quan - nước ngoài thương

21.20

17

7340201_03

Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư

18.00

18

7340201_04

Chuyên ngành thị trường chứng khoán

17.50

19

7340201_05

Chuyên ngành quản trị rủi ro tài bao gồm và bảo hiểm

18.00

20

7340201_06

Chuyên ngành Đầu tứ tài chính

19.00

21

7340201_07

Chuyên ngành Tài chủ yếu quốc tế

21.30

22

7340301

Ngành Kế toán

20.40

23

7340403_01

Chuyên ngành thống trị công

17.50

24

7340405_01

Chuyên ngành hệ thống thông tin ghê doanh(*)

20.01

25

7340405_02

Chuyên ngành dịch vụ thương mại điện tử(*)

21.21

26

7340405_03

Chuyên ngành hệ thống hoạch định nguồn lực có sẵn doanh nghiệp(*)

17.61

27

7380101_01

Chuyên ngành cách thức kinh doanh

20.30

28

7380101_02

Chuyên ngành Luật sale quốc tế

20.50

29

7480103_01

Chuyên ngành công nghệ phần mềm(*)

19.00

30

7810103_01

Chuyên ngành quản lí trị lữ hành

21.60

31

7810201_01

Chuyên ngành quản lí trị khách hàng sạn

22.20

32

7810201_02

Chuyên ngành quản lí trị sự kiện và dịch vụ giải trí

21.40

(*) là tổ hợp xét tuyển có môn nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển chọn của từng ngành, siêng ngành bởi nhau đối với các tổ hợp xét tuyển; giành riêng cho thí sinh THPT, khu vực 3.

nút chênh lệch điểm trúng tuyển thân hai nhóm đối tượng người sử dụng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai quần thể vực tiếp nối là 0,25 (không phẩy nhị mươi lăm) điểm so với thang điểm 10 cùng tổng điểm buổi tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển chọn là 30.