



Thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 4 – Đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV)
Trang chủ/Tin tức/Tin tức Đại học chính quy/Thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 4 – Đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 4 – Đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV)
1. TRA CỨU KẾT QUẢ XÉT TUYỂN (PHƯƠNG THỨC 4):
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC 4: Điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.
Bạn đang xem: Đại học kinh tế tuyển sinh 2020
2.1. Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 750 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 750 |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 800 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 850 |
5 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 750 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 800 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 750 |
8 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 750 |
9 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | 750 |
10 | 7340301 | Ngành Kế toán | 750 |
11 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 |
12 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 750 |
13 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 750 |
14 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 750 |
15 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 760 |
16 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 800 |
17 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 765 |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 750 |
19 | 7380101 | Ngành Luật | 750 |
20 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 765 |
21 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 750 |
2.2. Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
TT | Mã ĐK xét tuyển | Chuyên ngành | Điểm trúng tuyển (*) |
1 | 7310101_01 | – Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | 580 |
2 | 7340101_03 | – Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) | 580 |
3 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 580 |
4 | 7340201_01 | – Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) | 580 |
5 | 7340301_01 | – Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) | 580 |
6 | 7340405_01 | – Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 580 |
(*) Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành.
3. ĐIỂM XÉT TUYỂN (Theo Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020)
3.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh
Điểm xét tuyển của thí sinh = Tổng điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2020 + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng (nếu có) + ưu tiên khu vực (nếu có)
3.2.
Xem thêm: Hệ Thống Giáo Dục Ngôi Sao Hà Nội Ii, Trường Ngôi Sao Hà Nội Có Tốt Không
Bảng điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV 2-NT | 20 |
|
| KV 2 | 10 |
|
| KV 3 | 0 |
4. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC:
Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng Cao – Mã trường KSA | Phân hiệu Vĩnh Long – Mã trường KSV |
caodangngheqn.edu.vn.edu.vn |