A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.Bạn đang xem: Đại học mỡ tp hồ chí minh
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:
(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;
(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:
Chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu(Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. | Chương trình đại trà | |||
1 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | 200 | Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Văn, Sử, Anh (D14);Văn, KHXH, Anh (D78). |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | 85 | |
3 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | 140 | |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | 45 | |
5 | Kinh tế | 7310101 | 200 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Hóa, Anh (D07);Toán, Văn, Anh (D01). |
6 | Xã hội học | 7310301 | 110 | Toán, Lý, Anh (A01);Văn, Sử, Địa (C00);Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8). |
9 | Marketing | 7340115 | 110 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 130 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 220 | |
12 | Kế toán | 7340301 | 230 | |
13 | Kiểm toán | 7340302 | 100 | |
14 | Quản lý công (Ngành mới) | 7340403 | 40 | |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 70 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Sử, Văn (C03);Toán, Văn, Anh (D01);Toán, Lý, Anh (A01) |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 160 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Toán, Hóa, Anh (D07) |
17 | Luật (2) | 7380101 | 120 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Văn, Sử, Địa (C00);Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
18 | Luật kinh tế (2) | 7380107 | 170 | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 170 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Hóa, Anh (D07);Toán, Lý, Sinh (A02);Toán, Hóa, Sinh (B00). |
20 | Khoa học máy tính (3) | 7480101 | 180 | |
21 | Công nghệ thông tin (3) | 7480201 | 210 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) | 7510102 | 170 | |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 45 | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 80 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Hóa, Anh (D07);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Hóa, Sinh (B00). |
25 | Quản lý xây dựng (3) | 7580302 | 100 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Toán, Hóa, Anh (D07). |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | Toán, Lý, Anh (A01);Văn, Sử, Địa (C00);Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27 | Du lịch | 7810101 | 65 | Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Sử, Văn (C03);Toán, Văn, Anh (D01);Toán, Lý, Anh (A01) |
B. | Chương trình chất lượng cao | |||
1 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201C | 190 | Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Văn, Sử, Anh (D14);Văn, KHXH, Anh (D78). |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204C | 35 | |
5 | Quản trị kinh doanh (1) | 7340101C | 250 | |
6 | Tài chính ngân hàng (1) | 7340201C | 200 | |
7 | Kế toán (1) | 7340301C | 140 | |
8 | Luật kinh tế (1) | 7380107C | 90 | Toán, Hóa, Anh (D07);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01);Văn, Sử, Anh (D14) |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201C | 40 | Toán, Sinh, Anh (D08);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Hóa, Sinh (B00);Toán, Hoá, Anh (D07) |
10 | Khoa học máy tính (3) | 7480101C | 50 | (2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm; (3) Môn Toán hệ số 2; - Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc. - Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật. C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau: |