*
English
*

GIỚI THIỆU ĐÀO TẠO Thông báo Chương trình đào tạo Ngoại ngữ không chuyên Dữ liệu sinh viên tốt nghiệp KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Các đề tài NCKH HỢP TÁC PHÁT TRIỂN KHẢO THÍ & ĐBCLGD Thi Đánh giá năng lực ngoại ngữ ĐỀ ÁN NNQG 2020 SINH VIÊN Cựu sinh viên - Học viên ĐOÀN THỂ TUYỂN SINH Tuyển sinh Đại học

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2018

*

SỨ MẠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ

“Trường Đại học Ngoại ngữ đào tạo, nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ và văn hóa nhằm không ngừng nâng cao năng lực ngoại ngữ của người Việt Nam, trước hết là những người dân miền Trung và Tây Nguyên, và người nước ngoài vì sự hiểu biết và gắn kết các dân tộc trên toàn thế giới”.

Bạn đang xem: Đại học ngoại ngữ huế tuyển sinh 2018

*


TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(Mã tổ hợp môn xét tuyển)

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

30

2. Văn , Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

1. Toán, Văn, Tiếng Pháp* (D03)

20

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Pháp* (D44)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

1. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc* (D04)

20

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Trung Quốc* (D45)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

4

Việt Nam học

7310630

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

50

2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

5

Ngôn ngữ Anh

(học tại Trường Đại học Ngoại ngữ,

Đại học Huế)

7220201

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

550

2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

6

Ngôn ngữ Anh (học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị)

7220201

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

50

2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

1. Toán, Văn, Tiếng Nga* (D02)

30

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Nga* (D42)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

1. Toán, Văn, Tiếng Pháp* (D03)

50

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Pháp* (D44)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc* (D04)

258

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Trung Quốc* (D45)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán, Văn, Tiếng Nhật* (D06)

200

2. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

3. Văn, Địa, Tiếng Nhật* (D43)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

100

2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

12

Quốc tế học

7310601

1. Toán, Văn, Tiếng Anh* (D01)

50

2. Văn, Sử, Tiếng Anh* (D14)

3. Văn, Địa, Tiếng Anh* (D15)

TỔNG CHỈ TIÊU

1408


Ghi chú:

- (*) là môn ưu tiên trong tuyển sinh.

- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn thi Tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên mới được xét.

QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN

Miễn giảm học phí

- Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí trong toàn khóa học.

Học bổng

- Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt, rèn luyện tốt: 2.000.000.000 VNĐ/năm.

- Học bổng dành cho sinh viên nghèo hiếu học: Mỗi năm có từ 70 - 100 suất tổng giá trị 352.000.000 VNĐ/năm.

- Học bổng Hiệp định giữa các chính phủ: Trao đổi sinh viên học tập, thực tập tại nước ngoài.

Môi trường sinh hoạt học tập thuận lợi

- Ký túc xá gần Trường; thường xuyên tổ chức các khoá bồi dưỡng kỹ năng mềm, các CLB sinh viên đa dạng, phong phú; phòng máy tính, wifi miễn phí phủ sóng toàn trường; nhà sách (liên kết với các nhà xuất bản nước ngoài) bán sách bản quyền, giá ưu đãi.

- Lưu học sinh đến từ các nước Châu Á, Châu Mỹ, Châu Âu học tập tại Trường đã đem lại cơ hội giao lưu học hỏi, đồng thời cũng tạo ra một môi trường học tập đa sắc màu văn hóa ngay tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế.

*

CƠ HỘI VIỆC LÀM

Theo số liệu khảo sát sinh viên tốt nghiệp năm 2017, trên 60% sinh viên của Trường tìm được việc làm trước và ngay sau khi tốt nghiệp, trên 85% sau tốt nghiệp 6 tháng trong đó có hơn 68% tìm được việc làm đúng ngành đào tạo, thu nhập bình quân từ 6.000.000 - 8.000.000 VNĐ/tháng.


TT

NGÀNH

ĐÀO TẠO

VIỆC LÀM

SAU KHI TỐT NGHIỆP

1

Sư phạm

Tiếng Anh,

Pháp, Trung

Giáo viên bộ môn tiếng Anh, Pháp, Trung các bậc TH, THCS, THPT, TCCN, CĐ, ĐH; nghiên cứu viên; biên dịch viên; phiên dịch viên; hướng dẫn viên du lịch; các lĩnh vực khác liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa.

2

Ngôn ngữ Anh,

Pháp, Nga, Trung,

Nhật, Hàn

Nghiên cứu viên; biên dịch viên; phiên dịch viên; hướng dẫn viên du lịch; các vị trí khác trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, du lịch, ngôn ngữ và văn hóa...

3

Việt Nam học

Nghiên cứu viên; hướng dẫn viên du lịch, các vị trí khác trong ngành du lịch; chuyên viên Viện bảo tàng; phóng viên, biên tập viên (các cơ quan báo chí, truyền thông…); chuyên viên văn hóa thuộc các sở VHTT&DL, phòng VH huyện, trung tâm văn hoá…; giảng dạy về ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam; tư vấn về mọi mặt của đất nước và con người Việt Nam cho các tổ chức, công ty đầu tư, các nhà hoạch định chính sách về phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam và quốc tế, các tổ chức phi chính phủ…; các lĩnh vực khác liên quan đến ngôn ngữ và văn hóa VN.

4

Quốc tế học

Nghiên cứu viên; chuyên viên ngoại giao (từ Bộ ngoại giao đến các Đại sứ quan, VP lãnh sự, đại diện thương mại VN tại nước ngoài); chuyên viên quan hệ quốc tế và quan hệ cộng đồng; chuyên viên đối ngoại (từ Sở Ngoại vụ đến các phòng, bộ phận Đối ngoại trong hệ thống các cơ quan Nhà nước, doanh nghiệp quốc doanh, ngoài quốc doanh, các tổ chức chính trị xã hội... ; các vị trí khác trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, du lịch...


*

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

Trường có đội ngũ hơn 300 cán bộ giảng viên cơ hữu, trong đó có 4 PGS, 37 tiến sĩ, 162 thạc sĩ và 42 giảng viên chính. Tất cả giảng viên của Trường đều qua các khóa đào tạo ở nước ngoài. Ngoài ra, Nhà trường còn đón nhận nhiều giảng viên người nước ngoài đến giảng dạy theo chương trình tình nguyện hoặc trao đổi giáo viên với các đối tác đại học nước ngoài, đem đến những giờ học thực hành tiếng chất lượng cao.

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC

Hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hoàn chỉnh với 3 giảng đường 5 tầng có hệ thống thang máy, gồm 75 phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại theo hướng đa chức năng, các phòng LAB đặc trưng cho việc học ngoại ngữ theo chuyên ngành; thư viện, căn-tin, khu liên hợp thể thao hiện đại. Nhà trường còn có trên 500 máy tính có nối mạng internet hỗ trợ cho sinh viên truy cập thông tin dễ dàng, thuận tiện.

*

CÁC ƯU THẾ VỀ ĐÀO TẠO

Học cùng lúc hai chương trình: Sinh viên đủ điều kiện có thể đăng ký học cùng lúc 2 chuyên ngành trong một ngành, 2 ngành khác nhau trong Trường hoặc tại các trường thuộc Đại học Huế, tốt nghiệp 2 bằng đại học chính quy.

Chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế: Sinh viên có thể tham gia học để được cấp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung, Nhật, Hàn, Thái tại Trung tâm Ngoại ngữ của Trường.

Liên kết đào tạo, thực tập trong và ngoài nước:

- Hằng năm, Trường thực hiện các chương trình trao đổi sinh viên theo hình thức chuyển đổi tín chỉ: học tập 1-2 học kỳ tại các trường Đại học tại Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, các nước Châu Âu theo các chương trình trao đổi song phương của Trường, các dự án trao đổi sinh viên của Đại học Huế; thực tập ngôn ngữ và sư phạm trong thời gian 1-3 tháng ở các trường đại học đối tác tại Thái Lan, Trung Quốc, Lào. Ngoài ra sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động cùng với các sinh viên quốc tế trong các chương trình giao lưu được tổ chức tại Trường và các trường đối tác.

- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga có thể nhận học bổng đi học tại Nga 1 - 5 năm; ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc hằng năm có thể nhận học bổng đi học tại Nhật Bản, Hàn Quốc trong thời gian 1 -2 năm.

- Trường tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn để cấp chứng chỉ tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Anh và tiếng Việt cho người nước ngoài.

*

LIÊN HỆ TƯ VẤN

- Tel: 0234 3 938 295

hueuni.edu.vn

TƯ VẤN ĐƯỜNG DÂY NÓNG

- Th
gmail.com

- Th
hueuni.edu.vn

Nên đọc: 5 lí do bạn nên “Đáp cánh” ở Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

Quan tâm:5 SAI LẦM KHI CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC MÀ NGAY CẢ HỌC SINH CŨNG KHÔNG HỀ HAY BIẾT

Có thể bạn quan tâm:Tại sao phải sợ thất nghiệp khi bạn là sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế?

ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn đợt một năm 2018. Theo đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 13, cao nhất 23,25.


ĐH Huế công bố điểm chuẩn của ĐH Luật, Khoa Giáo dục Thể chất, Khoa Du lịch, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Kinh tế, ĐH Nông Lâm, ĐH Nghệ thuật, phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học và ĐH Y Dược.

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Điểm chuẩn 2018 của ĐH Cảnh sát Nhân dân cao nhất là 24,4

ĐH Cảnh sát Nhân dân vừa công bố điểm trúng tuyển hệ chính quy năm 2018. Mức điểm dao động từ 18,45 đến 24,4.


Điểm chuẩn đại học 2018 Đại học điểm chuẩn ĐH Huế điểm chuẩn đại học 2018 điểm chuẩn 2018 điểm chuẩn đại học


*

Điểm chuẩn 2018 của ĐH Phòng cháy Chữa cháy

0 93

Năm nay, điểm trúng tuyển ĐH Phòng cháy Chữa cháy dao động từ 22,95 đến 24,4.

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ 2020, Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đh Công Nghệ Tphcm

ĐH Ngân hàng TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất 20,6

0 4

Ngành Kinh tế quốc tế có điểm trúng tuyển cao nhất 20,6, các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 18 trở lên.

*

HV Cảnh sát công bố điểm trúng tuyển

0 50

Điểm trúng tuyển HV Cảnh sát cao nhất là 27,15 điểm, thấp nhất là 18,45 điểm.


Bạn có thể quan tâm


XEM NHIỀU



Nổi bật 48 giờ


*