A. GIỚI THIỆU

hcmiu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.

Bạn đang xem: Đại học quốc tế quốc gia

2.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022.Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP HCM), 15% chỉ tiêu.Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐTXét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.Phương thức 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trườngĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.

Học phí: 50 triệu/năm.

- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.

Xem thêm: Trường Đại Học Tài Chính Tphcm, Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế

Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trìnhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D07315
Tài chính – ngân hàng7340201A00; A01; D01; D07190
Kế toán7340301A00; A01; D01; D0760
Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1575
Công nghệ thông tin7480201A00; A0160
Khoa học dữ liệu7480109A00; A0140
Khoa học máy tính7480101A00; A01110
Công nghệ sinh học7420201A00; B00; B08; D07250
Công nghệ thực phẩm7540101A00; A01; B00; D07125
Hóa học (Hóa sinh)7440112A00; B00; B08; D0770
Kỹ thuật hóa học7520301A00; A01; B00; D0745
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00; A01; D01105
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01195
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00; A01; B00; D0175
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00; A01; B00; D0175
Kỹ thuật y sinh7520212A00; B00; B08; D07120
Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; D0750
Quản lý xây dựng7580302A00; A01; D0150
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro)7460112A00; A0150
Kỹ thuật không gian7520121A00; A01; A02; D9030
Kỹ thuật môi trường7520320A00; A02; B00; D0730