Điểm chuẩn chỉnh Đại học sài Gòn mã trường (SGD) 2022 bao gồm thức, chào làng mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đh chính quy xét ước muốn một của các mã ngành. Sỹ tử xem nội dung bài viết dưới trên đây để biết bỏ ra tiết
Trường Đại học tập Luật thành phố hà nội chính thức ra mắt Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ chính Quy ví dụ như sau:

Điểm chuẩn chỉnh Đại Học thành phố sài gòn Xét Theo Điểm Thi trung học phổ thông QG 2022
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 21.15 Khối C04: 22.15 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 23.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24.24 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 22.70 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 18.00 |
Việt nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 22.25 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 19.95 |
Quản trị tởm doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.16 Khối A01: 23.16 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 24.48 Khối A01: 25.48 |
Tài chủ yếu - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.44 Khối C01: 23.44 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.65 Khối C01: 23.65 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 21.63 Khối C04: 22.63 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.80 Khối C03: 23.80 |
Khoa học tập môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 15.45 Khối B00: 16.45 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 24.15 Khối A01: 23.15 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 24.94 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24.28 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 22.55 Khối A01: 21.55 |
Công nghệ chuyên môn môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 15.50 Khối B00: 16.50 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 20.00 Khối A01: 19.00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 22.30 Khối A01: 21.30 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24.45 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19.00 |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.10 |
Giáo dục bao gồm trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25.50 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27.33 Khối A01: 26.33 |
Sư phạm vật dụng lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25.90 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 26.28 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23.55 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.81 |
Sư phạm kế hoạch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26.50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn Khối C00: 25.63 Khối C04: 25.63 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 23.50 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18.00 |
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26.18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 23.95 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 24.75 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại họcSài Gòn bằng lòng thí sinh bao gồm thể tìm hiểu thêm các thông tin khác trên Kênh tuyển Sinh 24h.