(1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023.
Bạn đang xem: Đại học sư phạm đà nẵng tuyển sinh 2022
2
Giáo dục thể chất
7140206
3
(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023.
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
24
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
4
Sư phạm Toán học
7140209
6
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
5
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
6
6
Sư phạm Vật lý
7140211
3
8
Sư phạm Hóa học
7140212
3
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
9
Sư phạm Sinh học
7140213
2
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
10
Sư phạm Tin học
7140210
2
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
11
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
7140250
6
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
12
Vật lý kỹ thuật
7520401
2
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
13
Công nghệ thông tin
7480201
11
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
14
Công nghệ sinh học
7420201
2
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
2
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
16
Sư phạm Ngữ văn
7140217
6
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
17
Sư phạm Lịch sử
7140218
3
18
Sư phạm Địa lý
7140219
3
19
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
7140249
5
20
Giáo dục Chính trị
7140205
2
21
Giáo dục Công dân
7140204
2
22
Việt Nam học
7310630
6
23
Văn học
7229030
3
24
Văn hóa học
7229040
2
25
Báo chí
7320101
6
26
Tâm lý học
7310401
4
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
27
Công tác xã hội
7760101
3
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
"(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
28
Địa lý học
7310501
4
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
29
Lịch sử
7229010
3
30
Hóa học
7440112
3
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) 01 nguyện vọng. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ ĐKXT; trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.
- Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình chung năm học lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có).
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022 THEO KẾT QUẢ THI THPT
Tên phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã phương thức: 100
Chỉ tiêu xét tuyển: 1.498
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ (Môn ưu tiên) |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 265 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa + Sinh | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 24 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | môn Văn |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 69 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 19 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 35 | 1.Lý + Toán + Hóa 2.Lý + Toán + Tiếng Anh 3. Lý + Toán + Sinh | 1.A00 2.A01 3.A02 | môn Lý |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 35 | 1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh | 1.A00 2.D07 3.B00 | môn Hóa |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 21 | 1. Sinh + Toán + Hóa 2. Sinh + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh + Toán + Văn | 1.B00 2.B08 3.B03 | Ưu tiên môn Sinh |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 67 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Toán 3. Văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 | môn Văn |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | 1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD | 1.C00 2.C19 | môn Sử |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 29 | 1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | môn Địa |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 97 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Văn | 1.M09 2.M01 | môn Năng khiếu 1 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 37 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán | 1.N00 2. N01 | môn Năng khiếu 1 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 65 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Sinh + Lý 3.Toán + Hóa + Sinh 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 | môn Toán |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 59 | 1. Văn+ Sử + Địa 2. Văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Văn + Sử + GDCD 4. Văn + Địa + GDCD | 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 | môn Văn |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 25 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | môn Văn |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 63 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa +Sinh | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 21 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + Sinh 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + GDCD | 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 | môn Năng khiếu TDTT |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 20 | 1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh + Văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | môn Toán |
19 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 31 | 1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh | 1.A00 2.D07 3.B00 | môn Hóa |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 116 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán |
21 | Văn học | 7229030 | 28 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn |
22 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 28 | 1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD 3. Sử + Văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 | môn Sử |
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 39 | 1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | môn Địa |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 71 | 1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + Sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | môn Văn |
25 | Văn hoá học | 7229040 | 27 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn |
26 | Tâm lý học | 7310401 | 39 | 1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh + Toán + Hóa 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | 31 | 1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Toán + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Sử 4. Văn + Địa + GDCD | 1.C00 2. D01 3. C19 4. C20 | môn Văn |
28 | Báo chí | 7320101 | 69 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19 | 1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh + Văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | môn Toán |
30 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 20 | 1.Lý + Toán + Hóa 2.Lý + Toán + Tiếng Anh 3. Lý + Toán + Sinh | 1.A00 2.A01 3.A02 | môn Lý |
* Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành
- Trường hợp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu TDTT trực tiếp được do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi năng khiếu trực tiếp bằng hình thức thi trực tuyến và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ
Tên phương thức: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Mã phương thức: 200
Chỉ tiêu xét tuyển: 749
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Tiêu chí phụ (Môn ưu tiên) | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 96 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Anh 4. Toán + Hóa +Sinh | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên | |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 9 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | môn Văn | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 25 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Lý + Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán | |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 7 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Lý + Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán | |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 13 | 1.Lý + Toán + Hóa 2.Lý + Toán + Anh 3. Lý + Toán + Sinh | 1.A00 2.A01 3.A02 | môn Lý | |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 13 | 1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Anh 3. Hóa + Toán + Sinh | 1.A00 2.D07 3.B00 | môn Hóa | |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 8 | 1. Sinh + Toán + Hóa 2. Sinh + Toán + Anh 3. Sinh + Toán + Văn | 1.B00 2.B08 3. B03 | môn Sinh | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 24 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Toán 3. Văn + GDCD + Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 | môn Văn | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 11 | 1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD | 1.C00 2.C19 | môn Sử | |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 11 | 1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh | 1.C00 2.D15 | môn Địa | |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 97 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Văn | 1.M09 2.M01 | môn Năng khiếu 1 | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 43 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán | 1.N00 2.N01 | môn Năng khiếu 1 | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 24 | 1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Sinh + Lý 3.Toán + Hóa + Sinh | 1.A00 2.A02 3.B00 | môn Toán | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
14 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 21 | 1. Văn+ Sử + Địa 2. Văn + Sử + GDCD 3. Văn + Địa + GDCD | 1.C00 2.C19 3.C20 | môn Văn | |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 9 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | môn Văn | |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 23 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Anh 4. Toán + Hóa +Sinh | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | ||
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 24 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + Sinh 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + GDCD | 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 | môn Năng khiếu TDTT | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5 |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 11 | 1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Anh 3. Toán + Lý + Anh 4. Toán + Sinh+ Văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | môn Toán | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
19 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 17 | 1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Anh 3. Hóa + Toán + Sinh | 1.A00 2.D07 3.B00 | môn Hóa | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 63 | 1. Toán Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh | 1.A00 2.A01 | môn Toán | |
21 | Văn học | 7229030 | 15 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn | |
22 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 15 | 1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD 3. Sử + Văn + Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 | môn Sử | |
23 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 7310501 | 21 | 1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh | 1.C00 2.D15 | môn Địa | |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 39 | 1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + Sử + Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | môn Văn | |
25 | Văn hoá học | 7229040 | 15 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn | |
26 | Tâm lý học | 7310401 | 21 | 1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Anh + Toán 3. Sinh + Toán + Hóa 4. Văn + GDCD + Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4.D66 | ||
27 | Báo chí | 7320101 | 38 | 1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | môn Văn | |
28 | Công tác xã hội | 7760101 | 17 | 1. Văn + Địa + Lịch 2. Văn + Toán + Anh 3. Văn + GDCD + Sử 4. Văn + Địa + GDCD | 1.C00 2. D01 3. C19 4. C20 | môn Văn | |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 11 | 1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Anh 3. Toán + Lý + Anh 4. Toán + Sinh + Văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | môn Toán | |
30 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 11 | 1.Lý + Toán + Hóa 2.Lý + Toán + Anh 3. Lý + Toán + Sinh | 1.A00 2.A01 3.A02 | môn Lý |
* Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (Ngoại ngữ 1).
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành
- Trường hợp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu TDTT trực tiếp được do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi năng khiếu trực tiếp bằng hình thức thi trực tuyến và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m
IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức
Mã phương thức: 402
Chỉ tiêu xét tuyển: 49
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 2 |
2 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 3 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 11 |
4 | Văn học | 7229030 | 3 |
5 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 3 |
6 | Văn hoá học | 7229040 | 2 |
7 | Tâm lý học | 7310401 | 4 |
8 | Công tác xã hội | 7760101 | 3 |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 2 |
10 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 4 |
11 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 6 |
12 | Báo chí | 7320101 | 6 |
13 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 2 |
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi ĐGNL
Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành
V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC KHỐI SƯ PHẠM
Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm
Mã phương thức: 505
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 375
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 96 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 9 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 25 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 7 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 13 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 13 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 8 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 24 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 11 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 11 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 48 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 21 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 24 |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 21 |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 9 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 23 |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 12 |
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi ĐGNL
Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành
VI. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
Chỉ tiêu dự kiến: 49 (Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành)
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ĐKXT | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
1 | Hóa học | 7440112 | Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | ||
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
4 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | ||
5 | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
6 | Văn học | 7229030 | ||
7 | Lịch sử | 7229010 | ||
8 | Văn hóa học | 7229040 | ||
9 | Báo chí | 7320101 | ||
10 | Địa lý hoc | 7310501 | ||
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
12 | Tâm lý học | 7310401 | Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | ||
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
15 | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
17 | Hóa học | 7440112 | Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | ||
20 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
21 | Tâm lý học | |||
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
23 | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
24 | Văn học | 7229030 | ||
25 | Văn hóa học | 7229040 | ||
26 | Tâm lý học | 7310401 | ||
27 | Báo chí | 7320101 | ||
28 | Lịch sử | 7229010 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
29 | Việt Nam học | 7310630 | ||
30 | Văn hóa học | 7229040 | ||
31 | Địa lý hoc | 7310501 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2023. | |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
33 | Công tác xã hội | 7760101 | Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
34 | Tâm lý học | 7310401 | ||
35 | Tâm lý học | 7310401 | Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | ||
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
38 | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023. | |
40 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2023. | |
41 | Hóa học | 7440112 | Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên | Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ |
42 | Công nghệ sinh học | 7420201 | ||
43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
44 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | ||
45 | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ | |
46 | Văn học | 7229030 | ||
47 | Lịch sử | 7229010 | ||
48 | Văn hóa học | 7229040 | ||
49 | Báo chí | 7320101 | ||
50 | Địa lí học | 7310501 | ||
51 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ | |
52 | Tất các các ngành cử nhân khoa học | Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | |
Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL i | Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL i |
1/ Nguyên tắc chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.2/ Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
Giới thiệu
Sản phẩm
Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Trường học
Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Chọn trường
Đăng ký tư vấn
Trang chủ/ Chọn trường/ Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (The University of Danang - University of Science and Education)
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (The University of Danang - University of Science and Education)
A. TỔNG QUAN
Mã trường: DDSLoại trường: Công lậpĐịa chỉ trụ sở chính: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà NẵngĐiện thoại: 02363 841 323
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ);
- Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực;
- Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
Xem thêm: Chương Trình Môn Giáo Dục Thể Chất Là Môn Học Bắt Buộc Từ Lớp 1
- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 142 | A00, C00, D01, B00 |
200 | Học bạ | 100 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | KQ thi TN | 29 | C00, C20, D66, C19 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | KQ thi TN | 59 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 59 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | KQ thi TN | 17 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 18 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | KQ thi TN | 48 | A00, A01, A02 |
200 | Học bạ | 48 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 100 | KQ thi TN | 50 | A00, D07, B00 |
200 | Học bạ | 49 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | KQ thi TN | 30 | B00, B03, B08 |
200 | Học bạ | 30 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 3 | ||||
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | KQ thi TN | 56 | C00, C14, D66 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | KQ thi TN | 27 | C00, C19 |
200 | Học bạ | 27 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 | KQ thi TN | 34 | C00, D15 |
200 | Học bạ | 33 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
11 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 405 | KQ thi TN & thi NK | 66 | M01, M09 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 65 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 405 | KQ thi TN & thi NK | 30 | N00, N01 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 42 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 100 | KQ thi TN | 34 | A0, A02, B00, D90 |
200 | Học bạ | 34 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 100 | KQ thi TN | 44 | C00, D78, C19, C20 |
200 | Học bạ | 44 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | 100 | KQ thi TN | 22 | C00, C20, D66, C19 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 100 | KQ thi TN | 38 | A00, C00, D01, B00 |
200 | Học bạ | 38 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 100 | KQ thi TN | 40 | B00, B08, A01, B03 |
200 | Học bạ | 40 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
18 | 7140206 | Giáo dục thế chất | 405 | KQ thi TN & thi NK | 60 | T00, T02, T03, T05 |
406 | Học bạ kết hợp thi NK | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | KQ thi TN | 33 | B00, B08, A01, B03 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | 2 | ||||
20 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi | 100 | KQ thi TN | 33 | A00, B00, D07 |
200 | Học bạ | 32 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | KQ thi TN | 86 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 85 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 11 | ||||
22 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 10 | A00, A01 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
23 | 7229030 | Văn học | 100 | KQ thi TN | 25 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
24 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ Quốc tế) | 100 | KQ thi TN | 24 | C00, D15 |
200 | Học bạ | 25 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
25 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch) | 100 | KQ thi TN | 38 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 38 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 10 | ||||
26 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 100 | KQ thi TN | 38 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 37 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
27 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 100 | KQ thi TN | 10 | C00, D14, D15 |
200 | Học bạ | 10 | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | * | ||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
28 | 7229040 | Văn hóa học | 100 | KQ thi TN | 23 | C00, C14, D15, D66 |
200 | Học bạ | 22 | ||||
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | * | ||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | 5 | ||||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | KQ thi TN | 32 | C00, B00, D01, D66 |