Mới đây, ĐH Xây Dựng Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2018, tuyển sinh các thí sinh dự kỳ thi thpt Quốc Gia có nhu cầu vào trường.

> Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2018

> ĐH Phan Thiết công bố điểm chuẩn 2018

Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội có điểm cao nhất thuộc các ngành Công nghệ tin tức và Kiến trúc với số điểm là 19; tiếp theo là khối ngành Kiến trúc (chuyên ngành nội thất với số điểm 18,79). Các ngành còn lại điểm số từ 15 - 17 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V10 19
2 7580101_01 Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) V00, V01, V02, V10 18.79
3 7580105 Quy hoạch vùng với đô thị V00, V01, V02, V10 16.23
4 7580201 01 Kỹ thuật xây đắp (chuyên ngành: Xây dụng dân dụng và Công nghiệp) A00, A01, B00, D07, D29 17.5
5 7580201_02 Kỳ thuật kiến tạo (chuyên ngành: hệ thống kỹ thuật vào công trình) A00, A01, B00, D07, D29 17
6 7580201_03 Kỹ thuật xuất bản (chuyên ngành: Tin học xây dựng) A00, A01, B00, D07, D29 15.7
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng mong đường) A00, A01, B00, D07, D29 16
8 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B00, D07, D29 15
9 7580213_01 (Chuyên ngành: cấp thoát nước - môi trường nước) A00, A01, B00, D07, D29 15
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07, D29 15
11 7580202_01 Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng thủy (chuyên ngành: xây cất Cảng - Đường thuỷ) A00, A01, B00, D07, D29 15
12 7580202_02 Kỹ thuật xây dựng dự án công trình thủy (chuyên ngành: xây đắp Thuỷ lợi - Thuỷ điện) A00, A01, B00, D07, D29 15
13 7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển A00, A01, B00, D07, D29 15
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật tư xây dựng A00, A01, B00, D07, D29 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D07, D29 19
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: sản phẩm công nghệ xây dựng) A00, A01, B00, D07, D29 15
17 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dụng) A00, A01, B00, D07, D29 15
18 7520503_01 Kỹ thuật Trắc địa - bạn dạng đồ A00, A01, B00, D07, D29 15
19   (Chuyên ngành: nghệ thuật Trắc địa gây ra - Địa chính) A00, A01, B00, D07, D29 15
20 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D07, D29 18
21 7580302_01 Quản lý xây đắp (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đô thị) A00, A01, B00, D07, D29 16.05
22 7580302_02 Quán lý gây ra (chuyên ngành: kinh tế tài chính và quản lý bất rượu cồn sản) A00, A01, B00, D07, D29 15.45