(Bao gồm cục bộ các trường Đại học tập và học viện chuyên nghành trong Công lập và không tính Công lập)
CLICK VÀO TRƯỜNG LỰA CHỌN ĐỂ coi THÔNG BÁO TUYỂN SINH 2021
TT | Tên trường | Mã trường | Mô Hình |
1 | Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | QSB | Công Lập |
2 | Trường Đại học tập Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | QST | Công Lập |
3 | Trường Đại học công nghệ xã hội với Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | QSX | Công Lập |
4 | Trường Đại học quốc tế – ĐH đất nước TP.HCM | QSQ | Công Lập |
5 | Trường Đại học công nghệ Thông tin – ĐH giang sơn TP.HCM | QSC | Công Lập |
6 | Trường Đại học Kinh tế – nguyên lý (ĐH tổ quốc TP.HCM) | QSK | Công Lập |
7 | Khoa Y – ĐH giang sơn TP.HCM | QSY | Công Lập |
8 | Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông – các đại lý TP.HCM | BVS | Công Lập |
9 | Học viện mặt hàng không Việt Nam | HHK | Công Lập |
10 | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | HUI | Công Lập |
11 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | DCT | Công Lập |
12 | Trường Đại học tập Giao thông vận tải – các đại lý 2 | GSA | Công Lập |
13 | Trường Đại học tập Giao thông vận tải đường bộ TP.HCM | GTS | Công Lập |
14 | Trường Đại học phong cách thiết kế TP.HCM | KTS | Công Lập |
15 | Trường Đại học tài chính TP.HCM | KSA | Công Lập |
16 | Trường Đại học tập Lao cồn Xã hội – cửa hàng TP.HCM | DLS | Công Lập |
17 | Trường Đại học nguyên lý TP.HCM | LPS | Công Lập |
18 | Trường Đại học Mở TP.HCM | MBS | Công Lập |
19 | Trường Đại học tập Mỹ thuật TP.HCM | MTS | Công Lập |
20 | Trường Đại học ngân hàng TP.HCM | NHS | Công Lập |
21 | Trường Đại học Ngoại yêu đương – các đại lý phía Nam | NTS | Công Lập |
22 | Nhạc viện TP.HCM | NVS | Công Lập |
23 | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLS | Công Lập |
24 | Trường Đại học dùng Gòn | SGD | Công Lập |
25 | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | DSD | Công Lập |
26 | Trường Đại học tập Sư phạm nghệ thuật TP.HCM | SPK | Công Lập |
27 | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | SPS | Công Lập |
28 | Trường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM | STS | Công Lập |
29 | Trường Đại học Tài chủ yếu – Marketing | DMS | Công Lập |
30 | Trường Đại học Tài nguyên và môi trường xung quanh TP.HCM | DTM | Công Lập |
31 | Trường Đại học tập Thể dục thể dục thể thao TP.HCM | TDS | Công Lập |
32 | Trường Đại học tập Tôn Đức Thắng | DTT | Công Lập |
33 | Trường Đại học văn hóa TP.HCM | VHS | Công Lập |
34 | Trường Đại học Y Dược TP.HCM | YDS | Công Lập |
35 | Trường Đại học tập Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS | Công Lập |
36 | Trường Đại học Công nghệ sài Gòn (*) | DSG | Dân lập |
37 | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (*) | DKC | Dân lập |
38 | Trường Đại học Công nghệ tin tức Gia Định (*) | DCG | Dân lập |
39 | Trường Đại học Hoa Sen (*) | DTH | Dân lập |
40 | Trường Đại học Hùng Vương (*) | DHV | Dân lập |
41 | Trường Đại học kinh tế tài chính – Tài thiết yếu TP.HCM (*) | KTC | Dân lập |
42 | Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (*) | DNT | Dân lập |
43 | Trường Đại học Nguyễn tất Thành (*) | NTT | Dân lập |
44 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) | DHB | Dân lập |
45 | Trường Đại học Quốc tế sài Gòn (*) | TTQ | Dân lập |
46 | Trường Đại học Văn Hiến (*) | DVH | Dân lập |
47 | Trường Đại học Văn Lang (*) | DVL | Dân lập |
48 | Trường Đại học tập Việt – Đức | VGU | Dân lập |