caodangngheqn.edu.vn update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, rất đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học hà thành
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo vừa đủ thông tin ngôi trường mã ngành của trường Đại học Hà Nội để mang thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đk vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào ngôi trường Đại học hà nội thủ đô như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Công nghệ tin tức (dạy bởi tiếng Anh) | 22,15 | 24,65 | 26,05 | 25,45 |
Quản trị sale (dạy bằng tiếng Anh) | 31,10 | 33,20 | 35,92 | 33,55 |
Tài bao gồm - bank (dạy bởi tiếng Anh) | 28,98 | 31,50 | 35,27 | 32,13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 28,65 | 31,48 | 35,12 | 32,27 |
Quốc tế học (dạy bởi tiếng Anh) | 29,15 | 31,30 | 35,20 | 32,22 |
Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ khách (dạy bằng tiếng Anh) | 32,20 | 33,27 | 35,60 | 32,70 |
Truyền thông công ty (dạy bởi tiếng Pháp) | 28,25 | 32,20 | 35,68 | 32,85 |
Ngôn ngữ Anh | 33,23 | 34,82 | 36,75 | 35,55 |
Ngôn ngữ Nga | 25,88 | 28,93 | 33,95 | 31,18 |
Ngôn ngữ Pháp | 30,55 | 32,83 | 35,60 | 33,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32,97 | 34,63 | 37,07 | 35,92 |
Ngôn ngữ china - quality cao | 31,70 | 34 | 36,42 | 35,10 |
Ngôn ngữ Đức | 30,40 | 31,83 | 35,53 | 33,48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 29,60 | 31,73 | 35,30 | 32,77 |
Ngôn ngữ bồ Đào Nha | 20,03 | 27,83 | 33,40 | 30,32 |
Ngôn ngữ Italia | 27,85 | 30,43 | 34,78 | 32,15 |
Ngôn ngữ Italia - chất lượng cao | 22,42 | 27,40 | 33,05 | 31,17 |
Ngôn ngữ Nhật | 32,93 | 34,47 | 36,43 | 35,08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33,85 | 35,38 | 37,55 | 36,42 |
Ngôn ngữ hàn quốc - unique cao | 32,15 | 33,93 | 36,47 | 34,73 |
Truyền thông đa phương tiện đi lại (dạy bởi tiếng Anh) | 22,80 | 25,40 | 26,75 | 26,00 |
Marketing (dạy bởi tiếng Anh) | 31,40 | 34,48 | 36,63 | 34,63 |
Nghiên cứu phát triển | 24,38 | 33,85 | ||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | 23,45 | 25,70 | 24,50 | |
Quản trị dịch vụ phượt và lữ khách (dạy bởi tiếng Anh) - CLC | 24,95 | 34,55 | 32,10 | |
Nghiên cứu phát triển (dạy bởi tiếng Anh) | 32,22 |
Tìm hiểu những trường ĐH khu vực vực hà nội thủ đô để nhanh chóng có đưa ra quyết định trọn trường nào đến giấc mơ của bạn.








