
Bạn đang xem: Điểm chuẩn các trường quân đội 2017
Điểm chuẩn của 18 trường quân đội như sau:
Tên trường/Đối tượng | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 27.50 | Thí sinh mức 27,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 25.25 | Thí sinh mức 25,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc | 30.00 |
| ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 28.75 | Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,60. | ||
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
| |||
Tổ hợp A00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 29.00 | Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 27.25 | Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc | 29.50 |
| ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 30.00 | |||
Tổ hợp B00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | B00 | 27.75 | Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc | 30.00 |
| ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 29.00 | Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. | ||
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
| |||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
| ||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 25.00 | Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.25 |
| ||
Thí sinh nữ | 29.00 |
| ||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
| |||
Xét tiếng Anh |
|
| ||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.25 |
| |
Thí sinh nữ | 25.75 |
| ||
Xét tiếng Nga |
|
| ||
Thí sinh Nam miền Bắc | D02 | 19.50 |
| |
Thí sinh nữ | 27.50 |
| ||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
| |||
Xét tiếng Anh |
|
| ||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.75 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 17.75 | |||
Thí sinh nữ | 27.75 |
| ||
Xét tiếng Trung |
|
|
| |
Thí sinh Nam miền Bắc | D04 | 23.75 |
| |
Thí sinh nữ | 27.25 |
| ||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
|
| ||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.00 | ||
Thí sinh nữ | 26.25 |
| ||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
|
| ||
Nam miền Bắc | A00, A01 | 25.50 | ||
Nam miền Nam | 25.50 |
| ||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
| |||
a) Ngành Biên phòng | ||||
Tổ hợp C00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 27.25 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50. | |
Tổ hợp A01 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.50 |
| |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23.00 |
| ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 |
| ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.00 |
| ||
b) Ngành Luật | ||||
Tổ hợp C00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.25 | Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00. | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 25.50 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. | ||
Tổ hợp A01 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80. | |
Thí sính Nam Quân khu 5 | 22.75 |
| ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 22.50 | Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.50 |
| ||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | ||
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
| |||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.25 | Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20 | ||
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 25.00 | Thí sinh mức 25,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.50 | Thí sinh mức 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00. | ||
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 25.00 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 22.50 | Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. | ||
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
| |||
Tổ hợp C00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.00 | Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50. | ||
Tổ hợp A00 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.00 | |||
Tổ hợp D01 |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 20.00 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 18.00 | |||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
| |||
Thí sinh Nam | A00, A01 | 25.50 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. | |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
| |||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. | ||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 20.25 | Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. | ||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
| |
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00. | ||
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. | ||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | ||||
Sĩ quan CHTM Không quân | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.25 | |||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
| |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.50 | Thí sinh mức 17,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75. | ||
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 23.25 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 21.75 | Thí sinh mức 21,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. | ||
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,75. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.50 | |||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | ||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50. |