ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC được công bố cụ thể theo từng mã ngành nghề như sau
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên bằng lòng xét tuyển ước vọng 1 vào những ngành tuyển sinh được bgh nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2021
Kỹ thuật cơ khí-CTTT Mã ngành: 7905218 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật điện – CTTT Mã ngành: 7905228 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kỹ thuật đồ vật tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ khí rượu cồn lực Mã ngành: 7520116 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật năng lượng điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật đồ liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kinh tế công nghiệp Mã ngành: 7510604 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời kết:Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên thí sinh gồm thể đọc thêm một số thông tin tuyển sinh của trường.