caodangngheqn.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường cấp tốc nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học tập Nam bắt buộc Thơ
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo không thiếu thông tin trường mã ngành củaTrường Đại học Nam phải Thơ để mang thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào ngôi trường Đại học tập Nam cần Thơ như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi thpt QG | Xét theo học tập bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Y khoa | 21 | 25 | 22 | 22 | 22 | 24 |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 22 | 18 | 24 |
Tài thiết yếu - ngân hàng | 15 | 18 | 19 | 22 | 19 | 25,5 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 21 | 23 | 18 | 22 |
Quản trị DV du lịch & lữ hành | 16,5 | 18 | 18 | 18,5 | 21 | 18 |
Bất đụng sản | 15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Luật ghê tế | 15 | 18 | 17 | 21 | 21 | 23 |
Luật | 15 | 18 | 17 | 21 | 23 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 17 | 20 | 18 | 21,5 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 20 | 20,5 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 17 | 20 | 20 | 26 |
Công nghệ chuyên môn ô tô | 15 | 18 | 21 | 19 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí đụng lực | 15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 21 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 23 |
Công nghệ nghệ thuật hóa học | 14 | 18 | 20 | 22 | 16 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 24,5 |
Quản lý khu đất đai | 14 | 18 | 17 | 19 | 16 | 24 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 14 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Quan hệ công chúng | 16 | 18 | 20 | 22,0 | 22 | 25 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | 16 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | 16 | 18 | ||
Marketing | 22 | 23,5 | 22 | 26 | ||
Quản trị khách sạn | 23 | 22,5 | 18 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ nạp năng lượng uống | 22 | 22 | 16 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22,5 | 16 | 20 | ||
Kỹ thuật y sinh | 20,5 | 16 | 18 | |||
Khoa học thiết bị tính | 16 | 16 | 18 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 20 | 20 | |||
Quản lý công nghiệp | 16 | 16 | 18 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 21 | 25 | |||
Truyền thông đa phương tiện | 25 | 25,5 | ||||
Kinh tế số | 16 | 18 |
Tìm hiểu những trường ĐH quanh vùng Miền Nam để sớm có ra quyết định chọn trường nào đến giấc mơ của bạn.