Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:


Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học nông lâm huế 2022

Ngành Chăn nuôi(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 16.0

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 20.0

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 20.0

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Lâm học (Lâm nghiệp)

Mã ngành: 7620201

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm chuẩn: 16.0

Ngành Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Điểm chuẩn: 15.0

Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế 2022

Ngành Chăn nuôi(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp xét: A00, A02, A10, B00

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp xét: A00, A02, A10, B00

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét: A00, A02, A10, B00

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Ngành Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Ngành Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp xét: A00, B00, C00, C04

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp xét: A00, B00, C00, C04

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

Tổ hợp xét: A07, B03, C00, C04

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp xét: A07, B03, C00, C04

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Tổ hợp xét: A00, B00, B04, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Tổ hợp xét: A07, C00, C04, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18


Kết luận:Với thông tinđiểm chuẩntrường Đại học Nông Lâm - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm của các ngành nghề các bạn hãy xem tại bài viết này.


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2022

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2022

Bất động sảnMã ngành: 7340116Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7510201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 19

Kỹ thuật cơ – điện tửMã ngành: 7520114Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thực phẩmMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 22

Công nghệ sau thu hoạchMã ngành: 7540104Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmMã ngành: 7540106Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Nông họcMã ngành: 7620109Tổ hợp môn: Điểm chuẩn:

Khoa học cây trồngMã ngành: 7620110Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Bảo vệ thực vậtMã ngành: 7620112Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Phát triển nông thônMã ngành: 7620116Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Nông nghiệp công nghệ caoMã ngành: 7620118Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônMã ngành: 7620119Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Lâm nghiệpMã ngành: 7620201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Quản lý tài nguyên rừngMã ngành: 7620211Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Nuôi trồng thủy sảnMã ngành:Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 20

Bệnh học thủy sảnMã ngành: 7620302Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Quản lý thủy sảnMã ngành: 7620305Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Thú yMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 22

Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Đang cập nhật....

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2021

Tên NgànhMã NgànhĐiểm Chuẩn
Bất động sản734011618
Sinh học ứng dụng742020318
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020118
Kỹ thuật cơ – điện tử752011418
Công nghệ sau thu hoạch754010418
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010618
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021018
Khuyến nông (Khuyên nông - Phát triển nông thôn)762010218
Nông học762010918
Khoa học cây trồng762011018
Bảo vệ thực vật762011218
Phát triển nông thôn762011618
Nông nghiệp công nghệ cao762011818
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn762011918
Lâm học762020118
Quản lý tài nguyên rừng762021118
Bệnh học thủy sản762030218
Quản lý thủy sản762030518
Quản lý đất đai785010318

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340116Bất động sảnA00; B00; C00; C0416
7420203Sinh học ứng dụngA00; B00; D08; A0215
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A02; A10; B0016
7520114Kỹ thuật cơ – điện tửA00; A02; A10; B0016
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; C0219.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A02; B00; C0215
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; C0215
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A02; A10; B0016
7620102Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)A00; B00; C00; C0415
7620105Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)A00; A02; B00; D0818.5
7620109Nông họcA00; A02; B00; D0815
7620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; D0815
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; D0815
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; C0415
7620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; A02; B00; D0815
7620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA00; C00; C04; D0115
7620201Lâm họcA00; A02; B00; D0815
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A02; B00; D0815
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A02; B00; D0817
7620302Bệnh học thủy sảnA00; A02; B00; D0816
7620305Quản lý thủy sảnA00; A02; B00; D0816
7640101Thú yA00; A02; B00; D0820.5
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; C00; C0416
*
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Xét học bạKQTN THPT
Công nghệ thực phẩm75401011918
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401061815
Công nghệ sau thu hoạch75401041815
Kỹ thuật cơ – điện tử75201141815
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102011815
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802101815
Lâm học76202011815
Quản lý tài nguyên rừng76202111815
Nuôi trồng thủy sản76203011815
Quản lý thủy sản76203051815
Bệnh học thủy sản76203021815
Khoa học cây trồng76201101815
Bảo vệ thực vật76201121815
Nông học76201091815
Nông nghiệp công nghệ cao76201181815
Khuyến nông (Khuyên nông - Phát triển nông thôn)76201021815
Phát triển nông thôn76201161815
Chăn nuôi. Chăn nuôi - Thú y76201051817
Thú y76401011919
Công nghệ chế biến lâm sản75490011815
Quản lý đất đai78501031815
Bất động sản734011618.515
Sinh học ứng dụng74202031815
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ75205031815
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn76201191815

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh 2420 chỉ tiêu cho tất cả 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Chăn nuôi tuyển sinh nhiều nhất với 270 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Thú y với 230 chỉ tiêu.

Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia.

Xem thêm: Ôn Thi Đại Học Online Miễn Phí Cho Học Sinh Lớp 12, Ứng Dụng Ôn Thi Đại Học

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Lâm họcA02, B00, C13, D0813
Lâm nghiệp đô thịA02, B00, C13, D0813
Quản lý tài nguyên rừngA02, B00, C13, D0813
Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, B04, C1313
Quản lý thủy sảnA00, B00, B04, C1313
Bệnh học thủy sảnA00, B00, B04, C1313
Khoa học cây trồngA00, B00, B02, B0413
Bảo vệ thực vậtA00, B00, B02, B0413
Nông họcA00, B00, B02, B0413
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, B02, B0413
Khoa học đấtA00, B00, B02, B0413
Chăn nuôiA00, B00, B02, D0814
Thú yA00, B00, V02, D0815
Công nghệ thực phẩmA00,B00, C02, D0715
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, A01, B00, D0113
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, A02, C0113
Công nghệ sau thu hoạchA00, B00, D07, D0813
Kỹ thuật cơ – điện tửA00, A01, A02, C0113
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C0113
Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A02, B00, D0713
Quản lý đất đaiA00, C00, C04, D0113
Bất động sảnA00, C00, C04, D0113
Khuyến nôngB00, C00, C04, D1513
Phát triển nông thônC00, C04, D01, D1513

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm- Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.