Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét theo kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM được cập nhật chi tiết dưới đây.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học nông lâm tphcm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Nông Lâm TPHCM - 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật nănglượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 700 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 800 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 800 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 750 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 800 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 700 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 700 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 700 | ||
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
31 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
34 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 | ||
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | Chương trình CLC | |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
43 | 7340116G | Bất động sản | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
44 | 7340301G | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
46 | 7620109G | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
48 | 7640101G | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
49 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | Phân hiệu tại Gia Lai | |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
53 | 7340301N | Kế toán | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
56 | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật nănglượng tái tạo | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
58 | 7620109N | Nông học | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
60 | 7640101N | Thú y | 700 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 800 | ||
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 700 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 800 | ||
4 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 700 | ||
5 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | DGNLHCM | 700 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 750 | ||
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | DGNLHCM | 700 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 700 | ||
9 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 700 | ||
10 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLHCM | 800 | ||
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 750 | ||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | DGNLHCM | 700 | ||
15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 700 | ||
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 700 | ||
17 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 700 | ||
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 750 | ||
19 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 700 | ||
20 | Phát triển nông thôn | 7620116 | DGNLHCM | 700 | ||
21 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM | 700 | ||
22 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 700 | ||
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNLHCM | 700 | ||
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 750 | ||
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 800 | ||
26 | Thú y | 7640101 | DGNLHCM | 800 | ||
27 | Nông học | 7620109 | DGNLHCM | 700 | ||
28 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Lâm học | 7620201 | DGNLHCM | 700 | ||
30 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 700 | ||
32 | Thú y | 7640101T | DGNLHCM | 800 | ||
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 800 | ||
34 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, XDHB | 21 | TN THPT | |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | TN THPT | |
36 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, XDHB | 19.5 | TN THPT | |
37 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, A01, D07, D08, XDHB | 16 | TN THPT | |
38 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 19 | TN THPT | |
39 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | TN THPT | |
40 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16 | TN THPT | |
41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07, XDHB | 17.5 | Chất lượng cao | |
42 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | TN THPT | |
43 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D07, XDHB | 17 | TN THPT | |
44 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, B00, A01, D08, XDHB | 21 | Chương trình tiên tiến | |
45 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07, XDHB | 22.5 | TN THPT | |
46 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, A01, D08, XDHB | 18 | Chất lượng cao | |
47 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 16 | TN THPT | |
48 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A01, D07, D08, XDHB | 19 | TN THPT | |
49 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 16 | TN THPT | |
50 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 21 | TN THPT | |
51 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 19 | TN THPT | |
52 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01, XDHB | 16 | TN THPT | |
53 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, XDHB | 17 | TN THPT | |
54 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, A02, XDHB | 17 | Chất lượng cao | |
55 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, XDHB | 17 | TN THPT | |
56 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, XDHB | 23.5 | TN THPT | |
57 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | TN THPT | |
58 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 23 | TN THPT | |
59 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, XDHB | 17 | TN THPT | |
60 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 16 | TN THPT | |
61 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 16 | TN THPT | |
62 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | TN THPT | |
63 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 21.5 | TN THPT | |
64 | Thú y | 7640101T | A00, B00, D07, D08, XDHB | 23 | Chương trình tiên tiến | |
65 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, XDHB | 20.5 | TN THPT | |
66 | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 700 | ||
67 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, XDHB | 18 | TN THPT | |
68 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLHCM | 700 | ||
69 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07, XDHB | 21.5 | TN THPT | |
70 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | DGNLHCM | 800 | ||
71 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07, XDHB | 16 | TN THPT | |
72 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | DGNLHCM | 700 | ||
73 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 16 | TN THPT | |
74 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | DGNLHCM | 700 | ||
75 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 17 | TN THPT | |
76 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | DGNLHCM | 700 | ||
77 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B08, D07, XDHB | 16 | TN THPT | |
78 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 21.5 | TN THPT | |
79 | Quản lý đất đai | 7850103N | DGNLHCM | 700 | ||
80 | Quản lý đất đai | 7850103N | A00, A01, D01, XDHB | 18.5 | TN THPT | |
81 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 700 | Chất lượng cao | |
82 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | 19.5 | Chất lượng cao |
Xem thêm: Đại Học Phí Đại Học Mỹ Thuật Tp Hcm, Đại Học Mỹ Thuật Tp Hcm
