Học viện hậu cần chính thức ra mắt điểm chuẩn trúng tuyển đh chính quy năm 2022.
Điểm sàn học viện chuyên nghành Hậu Cần
Điểm sàn học viện chuyên nghành Hậu phải năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
Thí sinh phái mạnh miền Bắc | A00, A01 | |
Thí sinh con gái miền Bắc | ||
Thí sinh phái nam miền Nam | ||
Thí sinh cô gái miền Nam |
Điểm chuẩn trúng tuyển học viện Hậu Cần
Điểm chuẩn trúng tuyển học viện chuyên nghành Hậu yêu cầu năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Điểm chuẩn |
Thí sinh phái nam UTXT HSG bậc QG | Miền Bắc | 26.4 |
Thí sinh phái mạnh UTXT HSG bậc THPT | 26.1 | |
Thí sinh phái nam xét điểm thi THPT | 26.1 | |
Thí sinh nam UTXT HSG bậc THPT | Miền Nam | 26.75 |
Thí sinh nam xét điểm thi THPT | 25.4 |
Tiêu chí phụ:
Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Tiêu chí phụ |
Thí sinh phái nam xét điểm thi THPT | Miền Bắc | TCP1: Điểm Toán >= 8.6, TCP2: Lý >= 8.75 |
Thí sinh phái nam xét điểm thi THPT | Miền Nam | TCP1: Điểm Toán >= 8.4, TCP2: Lý >= 8.25 |
Ghi chú:
Điểm chuẩn chỉnh năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn |
Thí sinh phái mạnh miền Bắc | 24.15 |
Thí sinh nam giới miền Nam | |
Xét hiệu quả thi THPT | 22.6 |
Xét học tập bạ THPT | 26.97 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển học viện chuyên nghành Hậu cần các năm kia như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Thí sinh nam giới miền Bắc | 21.9 | 23.35 | 26.45 |
Thí sinh thiếu phụ miền Bắc | 26.35 | 28.15 | |
Thí sinh phái mạnh miền Nam | 19.65 | 21.85 | 25.1 |
Thí sinh nữ miền Nam | 24.65 | 27.1 |