Trường Đại học tập Kiến trúc thủ đô hà nội chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc hà nội thủ đô năm 2022

Điểm chuẩn theo cách làm xét điểm thi trung học phổ thông năm 2022 đã làm được cập nhật!!

Điểm sàn

Mức điểm dấn hồ sơ đăng ký xét tuyển của ngôi trường Đại học Kiến trúc thủ đô hà nội năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyểnĐiểm sàn
Nhóm ngành 122.0
Kiến trúc
Quy hoạch vùng cùng đô thị
Quy hoạch vùng và thành phố (Chuyên ngành xây đắp đô thị)
Nhóm ngành 222.0
Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc chương trình tiên tiến
Nhóm ngành 318.0
Thiết kế nội thất
Điêu xung khắc
Nhóm ngành 417.0
Kỹ thuật cung cấp thoát nước
Kỹ thuật hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường thiên nhiên đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ năng lượng điện công trình)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các ngành (Xét tuyển theo 1-1 ngành) 
Thiết kế đồ họa18.0
Thiết kế thời trang18.0
Kỹ thuật xây dừng (Xây dựng gia dụng và công nghiệp)19.0
Kỹ thuật xây đắp (Xây dựng dự án công trình ngầm đô thị)17.0
Kỹ thuật thi công (Quản lý dự án xây dựng)19.0
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng17.0
Quản lý xây dựng18.0
Quản lý xuất bản (Quản lý bất tỉnh sản)18.0
Quản lý xây đắp (Quản lý vận tải và logistics)18.0
Quản lý thi công (Kinh tế phát triển)18.0
Kinh tế xây dựng18.0
Kinh tế thi công (Kinh tế đầu tư)18.0
Công nghệ thông tin19.0
Công nghệ thông tin (Công nghệ nhiều phương tiện)19.0

Điểm chuẩn Đại học kiến trúc Hà Nội

1. Điểm chuẩn xét học tập bạ THPT

Điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển trường Đại học tập Kiến trúc hà thành năm 2022 xét theo học tập bạ trung học phổ thông như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
Nhóm ngành 1
Kiến trúc
Quy hoạch vùng với đô thị
Nhóm ngành 2
Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc công tác tiên tiến
Nhóm ngành 3
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Nhóm ngành 4
Thiết kế thiết kế bên trong
Điêu tự khắc
Nhóm ngành 5
Kỹ thuật cung cấp thoát nước
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
Kỹ thuật môi trường thiên nhiên đô thị
Công nghệ cơ năng lượng điện công trình
Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng giao thông
Các ngành riêng biệt lẻ
Xây dựng gia dụng và công nghiệp
Xây dựng dự án công trình ngầm đô thị
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Quản lý xây dựng
Kinh tế xây dựng
Công nghệ thông tin
Quản lý dự án xây dựng

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học tập Kiến trúc tp hà nội theo phương thức xét điểm thi thpt năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Kiến trúc29
Quy hoạch vùng và đô thị27.6
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị)27
Kiến trúc cảnh quan25
Chương trình tiên tiến và phát triển ngành con kiến trúc22
Thiết kế nội thất21.75
Điêu khắc21.75
Kỹ thuật cung cấp thoát nước22.5
Kỹ thuật hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường xung quanh đô thị)22.5
Kỹ thuật hạ tầng (Công nghệ cơ năng lượng điện công trình)22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
Thiết kế vật dụng họa23
Thiết kế thời trang21.75
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)22
Kỹ thuật xây đắp (Xây dựng công trình ngầm đô thị)21
Kỹ thuật kiến thiết (Quản lý dự án công trình xây dựng)22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21
Quản lý xây dựng22.25
Quản lý thành lập (Quản lý bất động đậy sản)23.35
Quản lý thi công (Quản lý vận tải đường bộ và Logistics)23.4
Quản lý phát hành (Kinh tế phát triển)21.4
Kinh tế xây dựng23.45
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)23.1
Công nghệ thông tin24.75
Công nghệ tin tức (Công nghệ nhiều phương tiện)25.75

Điểm chuẩn chỉnh 2021:

*
*

Tham khảo điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc hà nội thủ đô các năm ngoái dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Nhóm ngành 1
Kiến trúc26.528.5
Quy hoạch vùng cùng đô thị24.7526
Nhóm ngành 2
Kiến trúc cảnh quan23.324.75
Kiến trúc công tác tiên tiến2022
Nhóm ngành 3
Thiết kế thiết bị họa20.522.25
Thiết kế thời trang19.2521.5
Nhóm ngành 4
Thiết kế nội thất 1820
Điêu xung khắc 17.520
Nhóm ngành 5
Kỹ thuật cung cấp thoát nước1416
Kỹ thuật hạ tầng đô thị1416
Kỹ thuật môi trường đô thị1416
Công nghệ cơ điện công trình/16
Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng giao thông1416
Các ngành riêng lẻ
Xây dựng gia dụng và công nghiệp14.516.05
Xây dựng công trình ngầm đô thị14.515.85
Công nghệ kỹ thuật vật tư xây dựng/15.65
Quản lý xây dựng15.517.5
Kinh tế xây dựng1517
Công nghệ thông tin17.7521