Thí sinh mức 23,35 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
Thí sinh nam giới miền Nam
21.85
Thí sinh nấc 21,85 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Thí sinh phái nữ miền Bắc
26.35
Thí sinh cô bé miền Nam
24.65
6
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a)
Ngành Kỹ thuật mặt hàng không
Thí sinh nam miền Bắc
A00 A01
23.55
Thí sinh phái nam miền Nam
20.45
b)
Ngành CHTM phòng không, không quân cùng Tác chiến điện tử
Thí sinh phái mạnh miền Bắc
A00 A01
20.95
Thí sinh mức 20,95 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50.
Thí sinh phái nam miền Nam
15.05
7
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh nam giới miền Bắc
A00, A01
21.70
Thí sinh nút 21,70 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh phái nam miền Nam
21.00
Thí sinh nấc 21,00 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00.
8
TRƯỜNG SĨ quan tiền CHÍNH TRỊ
a)
Tổ vừa lòng C00
Thí sinh nam miền Bắc
C00
26.50
Thí sinh nút 26,50 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh nam giới miền Nam
24.91
b)
Tổ thích hợp A00
Thí sinh phái mạnh miền Bắc
A00
22.60
Thí sinh nút 22,60 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Thí sinh nam giới miền Nam
20.75
c)
Tổ hợp D01
Thí sinh nam miền Bắc
D01
22.40
Thí sinh nam giới miền Nam
21.35
9
TRƯỜNG SĨ quan liêu LỤC QUÂN 1
Thí sinh phái mạnh (cả nước)
A00, A01
22.30
Thí sinh nấc 22,30 điểm: tiêu chuẩn phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
10
TRƯỜNG SĨ quan LỤC QUÂN 2
Thí sinh phái mạnh Quân khu vực 4 (Quảng Trị cùng TT-Huế)
A00, A01
22.85
Thí sinh nam Quân khu 5
21.50
Thí sinh nấc 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh phái nam Quân khu 7
21.05
Thí sinh mức 21,05 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Thí sinh phái mạnh Quân khu 9
21.60
Thí sinh nấc 21,60 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
11
TRƯỜNG SĨ quan PHÁO BINH
Thí sinh nam miền Bắc
A00, A01
20.35
Thí sinh nút 20,35 điểm: tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25. tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 6,00.
Thí sinh nam miền Nam
17.25
12
TRƯỜNG SĨ quan liêu CÔNG BINH
Thí sinh nam giới miền Bắc
A00, A01
18.65
Thí sinh phái nam miền Nam
18.75
13
TRƯỜNG SĨ quan THÔNG TIN
Thí sinh nam giới miền Bắc
A00, A01
19.40
Thí sinh mức 19,40 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Thí sinh nam miền Nam
18.75
14
TRƯỜNG SĨ quan liêu KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM không quân
Thí sinh Nam
A00, A01
16.00
15
TRƯỜNG SĨ quan lại TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh phái nam miền Bắc
A00, A01
20.85
Thí sinh phái nam miền Nam
18.70
16
TRƯỜNG SĨ quan liêu ĐẶC CÔNG
Thí sinh phái nam miền Bắc
A00, A01
19.90
Thí sinh nam miền Nam
19.60
Thí sinh nút 19,60 điểm: tiêu chuẩn phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25.
17
TRƯỜNG SĨ quan liêu PHÒNG HOÁ
Thí sinh nam miền Bắc
A00, A01
15.00
Thí sinh phái nam miền Nam
15.00
18
TRƯỜNG SĨ quan lại KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh phái mạnh miền Bắc
A00, A01
23.10
Thí sinh nam giới miền Nam
22.70
Thí sinh nút 22,70 điểm: tiêu chuẩn phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. tiêu chuẩn phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25.