caodangngheqn.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của những trường nhanh nhất, không thiếu nhất.

Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Tây Nguyên

**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo không hề thiếu thông tin trường mã ngành của Đại học Tây nguyên để mang thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học tập Tây nguyên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi thpt QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học tập bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học tập bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800

22,35

Xét tuyển sau khi có hiệu quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục đái học

18

-

21,5

23

800

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800

19

23

21,50

25,30

Giáo dục bao gồm trị

18,5

-

18,5

23

800

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600

18

Xét tuyển sau thời điểm có công dụng thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm vật dụng lý

18

-

18,5

23

800

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800

22

23

24,75

26,10

Sư phạm tiếng Anh

18

-

18,5

23

800

25

25

22,35

26,85

Quản trị gớm doanh

17,5

18

16

21

600

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh yêu đương mại

14

18

15

18

600

15

18

15,0

20,0

Tài bao gồm - ngân hàng

14

18

15

18

600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học tập

14

18

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600

15

18

15,0

22,20

Công nghệ chuyên môn môi trường

14

18

15

18

600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800

26

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm công nghệ tự nhiên

19,0

23,0

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung nhằm sớm có quyết định chọn ngôi trường nào mang đến giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*