Trường Đại học Luật tp.hồ chí minh đã thiết yếu thức ra mắt điểm chuẩn trúng tuyển đh chính quy năm 2022.
Tham khảo: thông tin tuyển sinh Đại học quy định TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi xuất sắc nghiệp thpt năm 2022 đã làm được cập nhật!!
Điểm sàn
Mức điểm nhấn hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi giỏi nghiệp thpt của Đại học tập Luật tphcm năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Ngôn ngữ Anh | |
Quản trị sale (A00) | |
Quản trị sale (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | |
Quản trị – chế độ (A00) | |
Quản trị – qui định (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | |
Luật dịch vụ thương mại quốc tế | |
Luật (A00) | |
Luật (A01, D01, D03, D06) | |
Luật (C00) |
Điểm chuẩn chỉnh Đại học qui định TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét hiệu quả thi giỏi nghiệp thpt trường Đại học quy định TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.25 |
A01 | 22.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 23.25 | |
D03, D06 | 23.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.0 | |
D66 | 26.0 | |
D69, D70 | 26.0 | |
D84, D87 | 26.0 | |
D88 | 25.75 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 23.0 | |
D87, D88 | 23.0 | |
Quản trị gớm doanh | A00 | 23.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 22.5 | |
D87, D88 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.5 |
D14 | 24.5 | |
D66 | 24.5 | |
D84 | 22.5 |
Điểm chuẩn chỉnh năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.75 | |
D03, D06 | 24.5 | |
Luật thương mại dịch vụ quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |
D69, D70 | 26.5 | |
D84 | 28.5 | |
D87, D88 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
D01 | 25.25 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 27.75 | |
D87, D88 | 25.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 25.25 |
A01 | 25.25 | |
D01 | 25.0 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 26.75 | |
D87, D88 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.0 |
D14 | 26.0 | |
D66 | 27.5 | |
D84 | 27.5 |
Tham khảo nấc điểm chuẩn trúng tuyển Đại học pháp luật TPHCM các thời gian trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh (D01) | 17 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh (D14) | 23.5 | |
Ngôn ngữ Anh (D66) | 25 | |
Ngôn ngữ Anh (D84) | 24 | |
Quản trị kinh doanh (A00) | 17 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (A01) | 23.25 | |
Quản trị marketing (D01, D03, D06) | 23.5 | |
Quản trị sale (D84, D87, D88) | 24 | |
Quản trị – luật (A00) | 20.5 – 21 – 21.5 | 25 |
Quản trị – phương pháp (A01, D01, D03, D06) | 24.5 | |
Quản trị – phương tiện (D84, D87, D88) | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06) | 22.5 – 2323 | 26.25 |
Luật thương mại quốc tế (D84, D87, D88) | 26.5 | |
Luật (A00) | 17 – 21.5 | 24 |
Luật (A01) | 22.5 | |
Luật (C00) | 27 | |
Luật (D01, D03, D06) | 22.75 |