Trong xu thế tự chủ tài chính của các trường đại học, mức học phí mỗi năm của các trường đều có sự biến động, có trường tăng cao bất ngờ. caodangngheqn.edu.vn sẽ cung cấp danh sách học phí chính thức của một số trường đại học khu vực phía Nam năm học 2021 – 2022 để các thí sinh dễ dàng tham khảo thông qua bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Học phí các trường đại học tphcm 2021


Thành phố Hồ Chí Minh


*

STTTên trường + Link điểm chuẩnHọc phíGhi chú
1Đại Học Y Dược TPHCMHọc phí năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau:– Y khoa: 68.000.000 đ– Y học dự phòng: 38.000.000 đ– Y học cổ truyển: 38.000.000 đ– Dược học: 50.000.000 đ– Điều dưỡng: 40.000.000 đ– Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ): 40.000.000 đ– Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ– Dinh dưỡng: 30.000.000 đ– Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ– Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ– Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ– Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ– Y tế công cộng: 38.000.000 đHọc phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%Học phí năm 2021
2Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM– Y khoa (CLC): 60 triệu đồng;– Dược học (CLC): 55 triệu đồng;– Răng Hàm Mặt (CLC): 88 triệu đồng.Mức thu học phí cho từng khoá học về định hướng vẫn sẽ được giữ cố định trong thời gian đào tạo và thay đổi khi có các văn bản liên quan.Học phí năm 2021
3Đại Học Gia ĐịnhKhoảng 680.000 đồng/tín chỉ, tương đương 11 triệu đồng/học kỳ.Học phí năm 2021
4Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM– Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm– Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm– Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm– Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm– Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.– Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.– Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.– Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.– Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.Mức học phí 2021-2022
5Đại Học Y Dược Cần ThơMức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại tràMức học phí 2021
6Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM– Chương trình đại trà: từ 12,5 triệu đồng/năm– Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 33 triệu đồng/năm– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25 triệu đồng/nămHọc phí năm 2021
7Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM– Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm– Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.Học phí năm 2021
8Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM– Chương trình chính quy: 25 triệu đồng/năm– Chương trình chất lượng cao: 35 triệu đồng/năm– Chương trình tiên tiến: 45 triệu đồng/năm– Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80 triệu đồng/nămHọc phí năm 2021
9Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM– Chương trình đại trà: 20.500.000 đồng/năm (với các ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại); Kinh doanh quốc tế; Marketing; Thương mại điện tử); 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành còn lại.– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Anh: 29.800.000đ/năm– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm;– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm;Chương trình liên kết quốc tế:– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam;– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam.Mức học phí năm học 2021-2022
10Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMHọc phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ. Cụ thể:

– An toàn thông tin : 9.540.000– Công nghệ Chế biến Thủy sản : 10.800.000– Công nghệ Chế tạo máy : 10.800.000– Công nghệ dệt, may : 11.170.000– Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử : 10.800.000– Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử : 9.180.000– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH : 9.1810.000– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học : 8.820.000– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường : 10.440.000– Công nghệ Sinh học : 9.180.000– Công nghệ Thông tin : 9.540.000– Công nghệ Thực phẩm : 10.890.000– Công nghệ Vật liệu : 10.440.000– Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP : 10.890.000– Kế toán : 10.170.000– Khoa học Chế biến món ăn : 10.890.000– Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực : 9.540.000– Khoa học thủy sản : 10.800.000– Kinh doanh quốc tế : 10.440.000– Luật Kinh tế : 10.620.000– Ngôn ngữ Anh : 9.630.000– Ngôn ngữ Trung Quốc : 10.170.000– Quản lý tài nguyên môi trường : 10.440.000– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành : 10.440.000– Quản trị khách sạn : 10.440.000– Quản trị Kinh doanh : 10.440.000– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : 10.440.000– Tài chính – Ngân hàng : 10.800.000

Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021
11Đại Học Luật TPHCM– Lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị Kinh doanh): 18 triệu đồng/sinh viên– Lớp đại trà ngành Anh văn Pháp lý 36 triệu đồng/sinh viên– Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/sinh viên– Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49,5 triệu đồng/sinh viênMức học phí năm học 2021-2022
12Đại Học Mở TPHCMDự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học.Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học.

Xem thêm: Sinh Viên Đại Học Y Dược Tp Hcm, Trường Đại Học Y Dược

Mức học phí dự kiến năm học 2021-2022
13Đại Học Ngân Hàng TPHCM– Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đồng/học kỳ;

– Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đồng/học kỳ;

– Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm…).