830.000 đ/tín chỉ(khoảng 30 triệu/năm) | 872.000 đ/tín chỉ(khoảng 31.5 triệu/năm) | 910.000 đ/tín chỉ(khoảng 33 triệu/năm) | 940.000 đ/tín chỉ(khoảng 34.5 triệu/năm) |
Học phí Chương trình Cử nhân rất tốt (Mức khoản học phí không thay đổi trong 4 năm học)
1 | Kinh tế đầu tư | 940.000đ | 1.316.000đ |
2 | Thẩm định giá cùng Quản trị tài sản | 940.000đ | 1.316.000đ |
3 | Quản trị | 940.000đ | 1.316.000đ |
4 | Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
5 | Kinh doanh quốc tế | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
6 | Kinh doanh thế giới (giảng dạy bởi Tiếng Anh) | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
7 | Ngoại thương | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
8 | Ngoại yêu thương (giảng dạy bởi Tiếng Anh) | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
9 | Tài chính | 940.000đ | 1.316.000đ |
10 | Tài chủ yếu (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
11 | Ngân hàng | 940.000đ | 1.316.000đ |
12 | Ngân hàng (giảng dạy bởi Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
14 | Kế toán công ty (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
15 | Kiểm toán | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
16 | Kinh doanh yêu thương mại | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
17 | Marketing | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
18 | Luật khiếp doanh | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
19 | Thương mại năng lượng điện tử | 940.000đ | 1.316.000đ |
Học chi phí chương trình Cử kỹ năng năng
Đơn giá/tín chỉ học tập phần đào tạo và huấn luyện bằng giờ Việt: 940.000đ/tín chỉ.Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng giờ Anh: 1.685.000đ/tín chỉ.