A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học HuếTên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)Mã trường: DHLLoại trường: Công lậpHệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
huaf.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.Bạn đang xem: Mã trường đại học nông lâm huế
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.- Phương thức 2:
Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.- Phương thức 3:
Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.Xem thêm: Phương Thức Xét Tuyển Đại Học Ngoại Thương
5. Học phí
Mức học phí của trường
Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét kết quả thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 40 | 40 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
2 | Thú y | 7640101 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 60 | 60 |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 50 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch Chuyên ngành:1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm | 7540104 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Chuyên ngành:1. Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh2. Quản lý dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580210 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) | A01 A10 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) | A01 A10 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | 25 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) | A01 A10 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
9 | Lâm sinh | 7620205 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 20 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 20 |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 90 | 90 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) | D01 B04 | |||||
12 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) | D01 B04 | |||||
13 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 25 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) | D01 B04 | |||||
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 50 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
15 | Bất động sản | 7340116 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | 40 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
16 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 20 | 20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 20 | 20 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn | B03 | |||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
18 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) | A02 B04 | |||||
19 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) | A02 B04 | |||||
20 | Nông học | 7620109 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) | A02 B04 | |||||
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
Toán, Sinh học, Vật Lý Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) | A02 B04 | |||||
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 | 20 | 20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, A02, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, A02, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, A02, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | 20 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, C00, C04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Bất động sản | 7340116 | A00, D01, C00, C04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Khuyến nông | 7620102 | A00, B00, D01, C00 | 15 | Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn, Điểm thi TN THPT | |
16 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
17 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 16 | song ngành Chăn nuôi - Thú y, Điểm thi TN THPT | |
18 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D08, A02 | 20 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 19 | Học bạ | |
21 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
23 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
24 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
25 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 20 | Học bạ | |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | Học bạ | |
27 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 18 | Học bạ | |
28 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
29 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
30 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
31 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
32 | Bất động sản | 7340116 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 | Khuyến nông | 7620102 | A00, B00, D01, C00 | 18 | Học bạ, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn | |
34 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
35 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 20 | Học bạ, song ngành Chăn nuôi - Thú y | |
36 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 22 | Học bạ | |
37 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
38 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
39 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A00, D01, C00, C04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
40 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A00, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
41 | Lâm nghiệp | 7620205 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
42 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
43 | Lâm nghiệp | 7620205 | A00, B00, D08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
44 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT |