Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Chọn trườngĐăng ký tư vấn
A. TỔNG QUAN
Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (+84) 24 3726 1460Cơ sở Nam Sài Gòn: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: (+84) 28 3776 1369B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học:mỗi năm có 3 kỳ nhập học vào tháng 02, tháng 06 và tháng 10
2. Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh tốt nghiệp THPT đáp ứng được các yêu cầu điều kiện theo quy định của nhà trường.
Bạn đang xem: Trường đại học rmit tp hcm
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:xét tuyển dựa vào 2 yêu cầu: Học thuật và tiếng Anh
a)Về yêu cầu học thuật
- Thí sinh cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10 điểm trở lên;
-Hoặc là sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình CĐ, ĐH tại các cơ sởgiáo dụckhác, có thể được xét miễn giảm tín chỉ.
Riêng một số ngành như kỹ sư điện và điện tử thuộc chương trình Honnours (chương trình học tập cho những ai có kế hoạch học lên các chương trình nghiên cứu ở bậc cao học), thí sinh được yêu cầu có thêm điểm trung bình môn toán năm lớp 12 đạt từ 6.0/10 điểm trở lên (hoặc tương đương).
b) Về yêu cầu tiếng Anh:
- Thí sinh cần đạt IELTS học thuật 6.5+ trở lên (không có kỹ năng nào dưới 6.0)
- Hoặc TOEFL iBT 79+ (điểm tối thiểu từng kỹ năng đọc 13, nghe 12, nói 18, viết 21)
- Hoặc Pearson Test of English học thuật 58+ (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50)
- Hoặc Cambridge English Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176+ (không kỹ năng nào dưới 169) hoặc tương đương.
II. Các ngành tuyển sinh và học phí năm 2022
Khoa Kinh doanh & Quản trị
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) | |
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Kinh tế & tài chính | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Kinh doanh quốc tế | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản lý | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản trị nguồn nhân lực | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Kinh doanh kỹ thuật số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản lý & Kinh doanh Thời trang | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 901.786.000 | 39.744 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 901.786.000 | 39.744 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 901.786.000 | 39.744 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 312.163.000 | 13,758 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 936.487.000 | 41,273 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 901.786.000 | 39.744 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 901.786.000 | 39.744 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình | ||||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Điện & Điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 |
Kỹ sư phần mềm** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 |
Robot & Cơ điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.202.381.000 | 52.992 |
Tâm lý học | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Hàng không | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 300.596.000 | 13.248 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 901.786.000 | 39.744 |
*Học phí một năm học đượctính trên trung bình 8 môn học/năm
** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022:
RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2022.Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):
Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022-2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
Chi tiết xem tại đây
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Xem thêm: Top 10 Các Trường Đại Học Công Lập Điểm Thấp Ở Tphcm 2022, Top 10 Trường Đại Học Lấy Điểm Thấp Tại Tphcm
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.