STTMã ngànhTên ngànhTổ thích hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo và huấn luyện đại học---
2QLKTKinh tế (Quản lý gớm tế)A00; A01; D0120.3DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
3KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0120.9DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
4KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0119.5DS>=17
5QTNLQuản trị lực lượng lao động (Quản trị lực lượng lao động doanh nghiệp)A00; A01; D0120.4DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
6TMDTThương mại năng lượng điện tử (Quản trị thương mại dịch vụ điện tử)A00; A01; D0120.7DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
7HTTTHệ thống thông tin thống trị (Quản trị hệ thống thông tin khiếp tế)A00; A01; D0119.75DS>=17
8QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0120.75DS>=17
9TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp yêu mến mại)A00; A01; D0319.5DS>=17
10TTTMQuản trị marketing (Tiếng Trung mến mại)A00; A01; D0420DS>=17
11QTKSQuản trị hotel (Quản trị khách hàng sạn)A00; A01; D0121DS>=17; tiêu chuẩn phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
12DLLHQuản trị dịch vụ phượt và lữ hành (Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành)A00; A01; D0121DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
13MARMarketing (Marketing yêu thương mại)A00; A01; D0121.55DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
14QTTHMarketing (Quản trị yêu đương hiệu)A00; A01; D0120.75DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
15LKTLuật tài chính (Luật tởm tế)A00; A01; D0119.95DS>=17; tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
16TCNHTài bao gồm - bank (Tài thiết yếu – bank thương mại)A00; A01; D0120DS>=17
17TCCTài thiết yếu - ngân hàng (Tài thiết yếu công)A00; A01; D0119.5DS>=17
18TMQTKinh doanh thế giới (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0121.2DS>=17; tiêu chuẩn phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
19KTQTKinh tế nước ngoài (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0121.25DS>=17; tiêu chuẩn phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
20NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh yêu mến mại)D0121.05DS>=17; N1>=6; tiêu chuẩn phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
21KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D0119.5DS>=17; N1>=6
22TCNHCLCTài thiết yếu - bank (TC-NH yêu quý mại)-Chất lượng caoA01; D0119.5DS>=17; N1>=6

*

TMA - Trường đh thương mại

Website chính: tmu.edu.vn/