caodangngheqn.edu.vn update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, tương đối đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học bình an Nhân Dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo không thiếu thông tin trường mã ngành của trường Đại học Trường bình an Nhân Dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào ngôi trường Đại học an ninh Nhân dân như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2021

Năm 2022

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nghiệp vụ An ninh

23.9 (A01)23.6 (C03)23.95 (D01)24.3 (A01)24.25 (C03)24.55 (D01)

- Địa bàn 4:

A00: 24,86

A01: 26,11

C03: 25,21

D01: 25,89

- Địa bàn 5:

A00: 25,68

A01: 26,36

C03: 26,53

D01: 26,88

- Địa bàn 6:

A00: 24,01

A01: 24,93

C03: 24,38

D01: 24,56

- Địa bàn 7:

A00: 25,83

A01: 26,90

C03: 26,94

D01: 26,48

- Địa bàn 8:

A00: 23,04

A01: 25,76

C03: 22,41

- Địa bàn 4:

A00: 27,35

A01: 27,63

C03: 27,20

D01: 27,69

- Địa bàn 5:

A00: 28,50

A01: 27,91

C03: 27,94

D01: 29,51

- Địa bàn 6:

A00: 25,68

A01: 25,68

C03: 27,33

D01: 26,01

- Địa bàn 7:

A00: 27,49

A01: 28,14

C03: 27,84

D01: 28,69

- Địa bàn 4:

A00: 18,30

A01: 17,91

C03: 20,59

D01: 18,29

- Địa bàn 5:

A00: 18,90

A01: 19,87

C03: 19,97

D01: 21,07

- Địa bàn 6:

A00: 14,69

A01: 14,92

C03: 18,81

D01: 18,27

- Địa bàn 7:

A00: 19,86

A01: 20,26

C03: 21,60

D01:20,87

- Địa bàn 8:

A00: 15,98

A01: 19,52

C03: 19,87

D01: không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển

- Địa bàn 4:

A00: 21,23

A01: 23,30

C03: 23,40

D01: 23,79

- Địa bàn 5:

A00: 22,25

A01: 22,28

C03: 23,35

D01: 23,38

- Địa bàn 6:

A00: 19,65

A01: 22,36

C03: 22,09

D01: 21,45

- Địa bàn 7:

A00: 22,74

A01: 24,35

C03: 22,25

D01: 24,41

Gửi huấn luyện và đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu bộ Công an

18.45

Tìm hiểu những trường ĐH quanh vùng Miền Nam để sớm có đưa ra quyết định chọn ngôi trường nào cho giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*