caodangngheqn.edu.vn update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của những trường cấp tốc nhất, không thiếu thốn nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo không thiếu thông tin ngôi trường mã ngành của ngôi trường Đại học tập Mỹ thuật Công nghiệp để đưa thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học tập Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét điểm học tập bạ THPT | Xét điểm thi thpt QG | NV 1 | NV 2 | NV 3 | NV1 | NV2 | |||
Hội họa | Hoành tráng | 15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 |
Sơn mài | 18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
Điêu khắc | 15,5 | 15,5 | 17,75 | 18,93 | 19,45 | 17,10 | 19,00 | 19,60 | |
Gốm | 15,5 | 15,5 | 18 | 18,29 | 18,77 | 17,00 | 19,53 | 19,30 | |
Thiết kế công nghiệp | Tạo dáng công nghiệp | 15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | ||
Thiết kế đồ nghịch và phương tiện hỗ trợ học tập | 18,95 | 19,27 | 20,44 | ||||||
Thiết kế trang sức | 19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||
Thiết kế công nghiệp | 17,00 | ||||||||
Thiết kế thứ họa | 20,5 | 19,85 | 21,46 | 21,38 | 21,75 | ||||
Thiết kế thời trang | 19,27 | 19,25 | 20,00 | 19,50 | |||||
Thiết kế thời trang | Thiết kế phụ kiện | 19 | 19,14 | 19,48 | |||||
Thiết kế thời trang | 19,15 | 20,87 | |||||||
Thiết kế nội thất | 18,39 | 18,50 | 19,56 | 20,91 | 19,32 | 15,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực thủ đô để sớm có đưa ra quyết định trọn trường nào đến giấc mơ của bạn.








