Đại học Nguyễn vớ Thành mã trường ( NTT) đã chủ yếu thức chào làng điểm chuẩn chỉnh xét tuyển chọn năm 2022 cùng với 47 ngành nghề không giống nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết bên dưới đây


Điểm chuẩn Đại học tập Nguyễn tất Thành 2022 hệ bao gồm Quy vẫn được công bố cụ thể như sau:

*

Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Tất Thành Xét Theo Điểm Thi THPT quốc gia 2022

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 650

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 85

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 19

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 21

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 570

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Đạo diễn điện hình ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210235

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quản trị khiếp doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Luật tởm tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 19

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 600

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Việt phái nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 15,00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Piano

Mã ngành: 7210208

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Quay phim

Mã ngành: 7210236

Điểm trúng tuyển chọn TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

Mã ngành: 7210235

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HCM: 550

Điểm trúng tuyển chọn ĐGNL ĐHQG HN: 70

Lời kết:Trên đây là thông tin về điểm chuẩn chỉnh Đại họcNguyễn tất Thành 2022 vì chưng Kênh tuyển chọn sinh 24h thực hiện.