caodangngheqn.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường cấp tốc nhất, không thiếu nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Đại học công an Nhân dân
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo rất đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học cảnh sát Nhân dân để đưa thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học công an Nhân dân như sau:
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Nghiệp vụ Cảnh sát | A01: 22,66 C03: 21,55 D01: 21,68 | A01: 25,83 C03: 26,36 D01: 26,45 | - Địa bàn 4: A00: 24,51 A01: 25,39 C03: 24,93 D01: 24,03 - Địa bàn 5: A00: 25,63 A01: 26,83 C03: 26,06 D01: 27,43 - Địa bàn 6: A00: 24,58 A01: 25,5 C03: 24,24 D01: 25,36 - Địa bàn 7: A00: 25,51 A01: 26,48 C03: 26,21 D01:25,94 - Địa bàn 8: A00: 23,61 A01: 24,5 C03: 23,8 D01:24,76 | - Địa bàn 4: A00: 26,66 A01: 27,65 C03: 28,03 D01: 27,75 - Địa bàn 5: A00: 27,11 A01: 27,21 C03: 28,26 D01: 27,66 - Địa bàn 6: A00: 25,25 A01: 27,04 C03: 26,34 D01: 26,15 - Địa bàn 7: A00: 25,65 A01: 27,26 C03: 27,35 D01: 27,48 - Địa bàn 8: A00: 17,75 A01: 17,75 C03: 17,75 D01: 17,75 | - Địa bàn 4: A00: 18,73 A01: 18,14 C03: 19,93 D01: 20,98 - Địa bàn 5: A00: 20,01 A01: 20,83 C03: 21,27 D01: 21,80 - Địa bàn 6: A00: 17,79 A01: 18,80 C03: 19,67 D01: 18,47 - Địa bàn 7: A00: 19,74 A01: 19,83 C03: 21,74 D01: 21,42 - Địa bàn 8: A00: 15,42 A01: 15,43 C03: 16,66 D01: | - Địa bàn 4: A00: 22,23 A01: 21,94 C03: 23,02 D01: 22,95 - Địa bàn 5: A00: 23,39 A01: 24,43 C03: 23,11 D01: 24,23 - Địa bàn 6: A00: 21,74 A01: 21,76 C03: 21,53 D01: 23,14 - Địa bàn 7: A00: 22,02 A01: 23,40 C03: 23,83 D01: 23,02 - Địa bàn 8: A00: 15,95 A01: C03: D01: |
Gửi giảng dạy đại học ngành Y theo chỉ tiêu cỗ Công an | 24,80 | 24,80 |
Tìm hiểu những trường ĐH khu vực Miền Nam nhằm sớm có đưa ra quyết định chọn ngôi trường nào mang lại giấc mơ của bạn.