Trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo hình thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thủ dầu một 2020


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2022

Đang cập nhật....

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1625
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1519
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1519
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1617.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1617.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9017.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1616.5
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1615
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7816.5
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
7480104Hệ thống Thông tinA00; A01; C01; D9015
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9015
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9015
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9018
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D9015
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9015
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9015
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1615
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115
7580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00; D01; A00; A1615
7580107Quản lý Đô thịV00; D01; A00; A1615
7210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0116
7210405Âm nhạcM05; M07; M11; M0315
7210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V0515
7229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C1515
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0117
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7817.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7817.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7818
7380101LuậtC14; C00; D01; A1617.5
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1615.5
7310201Chính trị họcC14; C00; D01; C1915
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0815
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7815
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1615
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0815
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B0815
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B0815
7720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D9015
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0815
7140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1515
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1615

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1124
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1628.5
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1524
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1524
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1622.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1620
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9020
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1619
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1617
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7819
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9019.5
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9018
7480104Hệ thống Thông tinA00; A01; C01; D9018
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9017
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9017
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9017
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9020
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D9018
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9018
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9018
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1617
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115
7580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00; D01; A00; A1615
7580107Quản lý Đô thịV00; D01; A00; A1618
7210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0118.5
7210405Âm nhạcM05; M07; M11; M0317
7210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V0516
7229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C1516
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0119
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1518
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7820
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7820
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7820
7380101LuậtC14; C00; D01; A1620
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1619
7310201Chính trị họcC14; C00; D01; C1917
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0818
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0816
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7818
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1617
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0816
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B0818
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B0818
7720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D9015
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0818
7140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1517
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1618

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11700
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A16800
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C15700
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C15700
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A16700
7340301Kế toánA00; A01; D01; A16600
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D90600
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A16600
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A16550
7810101Du lịchD01; D14; D15; D78550
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D90550
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D90550
7480104Hệ thống Thông tinA00; A01; C01; D90550
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D90550
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D90550
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D90550
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D90600
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D90550
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D90550
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D90550
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A16550
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D01550
7580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00; D01; A00; A16550
7580107Quản lý Đô thịV00; D01; A00; A16550
7210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D01550
7210405Âm nhạcM05; M07; M11; M03550
7210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V05550
7229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C15550
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V01550
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C15550
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D78600
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D78600
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D78600
7380101LuậtC14; C00; D01; A16600
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A16600
7310201Chính trị họcC14; C00; D01; C19550
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B08550
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B08550
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D78550
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B08550
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A16550
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B08550
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B08550
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B08550
7720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D90550
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B08550
7140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C15550
7460101Toán họcA00; A01; D07; A16550

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị Kinh doanhA00, A01, D01, A1616
Kỹ thuật Phần mềmA00, A01, C01, D9015
Kỹ thuật ĐiệnA00, A01, C01, D9015
Hóa họcA00, B00, D07, A1615
Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A1615
Kế toánA00, A01, D01, A1615.5
Quản lý Công nghiệpA00, A01, C01, A1615
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9015.5
Ngôn ngữ AnhD01, A01, D15, D7815.5
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, 101, D7815.5
Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9015.5
Hệ thống Thông tinA00, A01, C01, D9015
Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, C01, D9015
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D9015
Kỹ thuật Cơ điện tửA00, A01, C01, D9015
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9015
Thiết kế Đồ họaV00, V01, A00, D0115
Kiến trúcV00, V01, A00, A1615
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản)A00, A01, B00, D0115
Quy hoạch Vùng và Đô thịV00, D01, A00, A1615
Khoa học Môi trườngA00, D01, B00, B0815
Toán kinh tếA00, A01, D07, A1615
Công nghệ Thực phẩmA00, A02, B00, B0815
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, A02, B00, B0815
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, D01, B00, B0815
Quản lý Nhà nướcC14, C00, D01, A1615
Quản lý Đất đaiA00, D01, B00, B0815
Chính trị họcC14, C00, C19, C1515
LuậtC14, C00, D01, A1615.5
Du lịchD01, D14, D15, D7815
Quốc tế họcA00, C00, D01, D7815
Tâm lý họcC00, D01, C14, B0815
Công tác xã hộiC00, D01, C19, C1515
Văn hóa họcC14, C00, D01, C1515
Địa lý họcC00, A07, D15, D0115
Văn họcC00, D01, D14, C1515
Lịch sửC00, D01, C14, C1515
Giáo dục họcC00, D01, C14, C1515
Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00, A01, C01, D9015
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00, A01, C01, D9015
Quản lý Đô thịV00, D01, A00, A1615
Âm nhạcM05, M07, M11, M0315
Mỹ thuậtV00, V01, V05, V0615
Giáo dục Mầm nonM0018.5
Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01, A1618.5
Sư phạm Ngữ VănC00, D01, D14, C1518.5
Sư phạm Lịch sửC00, D01, C14, C1518.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Giáo dục họcC00, C14, C15, D0124
Giáo duc Mầm nonM0024
Giáo duc Tiểu hocA00, A16, C00, D0124
Sư phạm Ngữ vănC00, C15, D01, D1424
Sư phạm Lịch sửC00, C14, C15, D0124
Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D7819
Ngôn ngữ Trung QuôcA01, D01, D04, D7820
Văn hóa họcC00, C14, C15, D0118
Chính trị họcC00, C14, C15, D0118
Quản lý Nhà nướcA16, C00, C14, D0118
Thiết kế đồ họa18
Âm nhạc18
Mỹ thuật18
Luật19
Kế toán19
Quản trị kinh doanh22
Tài chính ngân hàng18
Hóa học18
Khoa học môi trường18
Kỹ thuật phần mềm18
Hệ thống thông tin18
Quản lý công nghiệp18
Kỹ thuật điện18
Ký thuật xây dựng18
Kiến trúc18
Quy hoạch vùng đô thị18
Kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản18
Công nghệ ô tô18
Logistics và chuỗi cung ứng18
Công nghệ thực phẩm18
Quản lý đô thị18
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm18
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu18
Kỹ thuật điện tử viễn thông18
Công nghệ thông tin18
Công tác xã hội18
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Quản lý đất đai18
Địa lý học18
Tâm lý học18
Quốc tế học18
Văn học18
Lịch sử18
Toán kinh tế18
Du lịch18

*
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2019

Trường đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu trên cả nước cho 30 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó Ngôn ngữ Anh là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 550 chỉ tiêu, kế đến là ngành Luật với 350 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Thủ Dầu Một tuyển sinh theo phương thức

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Mộtnhư sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Giáo dục họcC00, C14, C15, D0114
Giáo duc Mầm nonM0018
Giáo duc Tiểu hocA00, A16, C00, D0119.5
Sư phạm Ngữ vănC00, C15, D01, D1417.25
Sư phạm Lịch sửC00, C14, C15, D0117.25
Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D7817
Ngôn ngữ Trung QuôcA01, D01, D04, D7816
Văn hóa họcC00, C14, C15, D0114
Chính trị hocC00, C14, C15, D0114
Quản lý Nhà nướcA16, C00, C14, D0115
Địa lý họcA07, C00, C24, D1514
Quản trị Kinh doanhA00, A01, A16, D0116
Tài chính - Ngân hàngA00, A01, A16, D0114.5
Kế toánA00, A01, A16, D0115.5
LuậtA16, C00, C14, D0116.5
Sinh học úng dụngA00, A02, B00, B0514
Vật lý họcA00, A01, A17, C0114
Hóa họcA00, A16, B00, D0714
Khoa học Môi trườngA00, B00, B05, D0114
Toán họcA00, A01, A16, D0714
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014
Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9014
Quản lý Công nghiệpA00, A01, A16, C0114
Kỹ thuật ĐiệnA00, A01, C01, D9014
Kiến trúcA00, A16, V00, V0114
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thịA00, A16, V00, V0114
Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, C01, D9014
Công tác Xã hộiC00, C14, D14, D7815
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, B00, B05, D0114
Quản lý Đất đaiA00, B00, B05, D0114

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Thủ Dầu Một có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2019, Thấp Nhất 15, Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021

Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam - Số điện thoại: +84-(274) 382 2518.