Ngày 16/9, Trường ĐH Vinh (Nghệ An) chính thức công bố điểm trúng tuyển năm học 2022-2023. Trong đó, khối ngành sư phạm có điểm chuẩn cao nhất.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học vinh
Năm học 2022-2023, Trường Đại học Vinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển và mỗi phương thức có mức điểm chuẩn khác nhau.
Cụ thể, phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm chuẩn được xác định theo từng ngành đào tạo, điểm trúng tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển. Điểm trúng tuyển bao gồm điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (bảng kèm theo).
Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) được xác định theo từng ngành đào tạo, điểm trúng tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển.
Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh bằng hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển thẳng, (không sử dụng kết quả xét học bạ THPT.
![]() |
Trường Đại học Vinh công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo năm học 2022-2023. |
Theo kết quả công bố, các ngành sư phạm có điểm trúng cao nhất trường. Đối với những ngành xét tuyển theo thang điểm 30 thì dao động từ 19 đến 26,25 điểm. Cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn; tiếp đến là Sư phạm Lịch sử với 25,75 điểm; ngành Sư phạm Địa lý và Giáo dục Tiểu học là 25,5 điểm; ngành sư phạm Toán học là 24,5 điểm.
Điểm trúng tuyển sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với điểm thi năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3 ≥ 12,67 điểm
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 21 điểm.
- Ngành Giáo dục Thể chất có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Môn 1 + Môn 2 + điểm ưu tiên × 2/3 ≥ 12 điểm
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 19 điểm.
Điểm trúng tuyển sử dụng kết hợp kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thỏa mãn đủ các điều kiện sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non:
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, hạnh kiểm loại Khá trở lên và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 24 điểm
- Ngành Giáo dục Thể chất:
Học lực lớp 12 xếp loại Khá, hạnh kiểm loại Khá trở lên và
Môn 1 + Môn 2 + Điểm thi năng khiếu + điểm ưu tiên ≥ 24 điểm
![]() |
Khối ngành sư phạm có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Vinh. |
Điểm tuyển các ngành theo thang điểm 40 (môn năng khiếu nhân hệ số 2) trên cao nhất là sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) với 36 điểm theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT và 39 điểm xét học bạ.
Xem thêm: Dự Kiến Học Phí Đh Tôn Đức Thắng Năm 2022, Thông Báo Học Phí Năm Học 2021
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022: Điểm trúng tuyển đạt từ 17,00 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023, trường tuyển sinh 55 mã ngành, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, cao nhất là 24 điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh mới nhất năm 2022 chính thức được nhà trường công bố. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường tương ứng với từng ngành:
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 22 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 27 |
Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: 21 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 28 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 25 |
Ngành Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 25.5 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 23.5 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 25.75 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.25 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 32 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Mã ngành: 7140231C Điểm chuẩn: 36 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24.5 |
Ngành Sư phạm Toán học ( Chất lượng cao) Mã ngành: 7140209C Điểm chuẩn: 25.75 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 22.5 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 24 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 21 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 18 |
Kết luận:Với thông tinđiểm chuẩn trường Đại học Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.