(1) Điểm chuẩn chỉnh được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được khẳng định như sau (làm tròn mang đến 02 chữ số thập phân):

STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.85 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh quality cao | 21.20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21.10 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 20.65 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 15.50 | |
7 | 7310620 | Đông nam giới Á học | 18.20 | |
8 | 7340101 | Quản trị khiếp doanh | 21.85 | |
9 | 7340101C | Quản trị ghê doanh unique cao | 18.30 | |
10 | 7340115 | Marketing | 21.85 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 22.75 | |
12 | 7340201 | Tài bao gồm – Ngân hàng | 20.60 | |
13 | 7340201C | Tài bao gồm – Ngân hàng unique cao | 15.50 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 20.80 | |
15 | 7340301C | Kế toán chất lượng cao | 15.80 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 20.00 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.65 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.90 | |
19 | 7380101 | Luật | 19.65 | Tổ phù hợp C00 cao hơn nữa 1.5 điểm (21.15 điểm) |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.55 | Tổ vừa lòng C00 cao hơn nữa 1.5 điểm (22.05 điểm) |
21 | 7380107C | Luật ghê tế quality cao | 16.00 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 | |
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học unique cao | 15.00 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.20 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.85 | |
26 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.50 | |
27 | 7510102C | CNKT dự án công trình xây dựng quality cao | 15.30 | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.50 | |
29 | 7760101 | Công tác xóm hội | 15.50 |