
Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
440
Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023, chính xác nhất:
Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.
Bạn đang xem: Đại học thủ đô tuyển sinh 2023
B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.
C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.
- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
Hệ đại học chính quy:- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
Hệ cao đẳng chính quy:- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
Xem thêm: Đại Học Ngoại Ngữ Lấy Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ 2020 Trường Đh Ngoại Ngữ
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.
E.Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310201 | Chính trị học | C00;D78;D66;D01 | 22.07 | Thang điểm 40; TTNV |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01;A00;D90;D01 | 32.25 | Thang điểm 40; TTNV |
7760101 | Công tác xã hội | D78;D14;D01;C00 | 25.75 | Thang điểm 40; TTNV |
7140204 | Giáo dục công dân | D14;D15;D78;D01 | 27.5 | Thang điểm 40; TTNV |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78;D14;D01;C00 | 28.42 | Thang điểm 40; TTNV |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01;D96;D78;D72 | 26.57 | Thang điểm 40; TTNV |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;D96;D78;D72 | 33.95 | Thang điểm 40; TTNV |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90;D96;A00;D01 | 32.8 | Thang điểm 40; TTNV |
7380101 | Luật | C00;D78;D66;D01 | 32.83 | Thang điểm 40; TTNV |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14;D15;D78;D01 | 34.55 | Thang điểm 40; TTNV |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14;D15;D78;D01 | 35.07 | Thang điểm 40; TTNV |
7340403 | Quản lí công | D90;D96;A00;D01 | 20.68 | Thang điểm 40; TTNV |
7140114 | Quản lí Giáo dục | D78;D14;D01;C00 | 29 | Thang điểm 40; TTNV |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15;D78;C00;D01 | 32.3 | Thang điểm 40; TTNV |
7810201 | Quản trị khách sạn | D15;D78;C00;D01 | 32.33 | Thang điểm 40; TTNV |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90;D96;A00;D01 | 32.4 | Thang điểm 40; TTNV |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14;D15;D78;D01 | 30.1 | Thang điểm 40; TTNV |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14;D15;D78;D01 | 34.43 | Thang điểm 40; TTNV |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01;D07;D90;D01 | 34.8 | Thang điểm 40; TTNV |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01;D07;D90;D01 | 29 | Thang điểm 40; TTNV |
7460112 | Toán ứng dụng | A01;A00;D90;D01 | 24.27 | Thang điểm 40; TTNV |
7310630 | Việt Nam học | D15;D78;C00;D01 | 23.25 | Thang điểm 40; TTNV |
F. Thông tin tuyển sinh năm 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học bổng khoá học Ngôn ngữ Tiếng Trung ngắn hạn 2020 tại Đại học Donghua Shanghai năm 2020