Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học hutech 2019
Ngành Dượclà ngành gồm điểm trúng tuyển cao nhất tại caodangngheqn.edu.vn với 22 điểm
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi thpt quốc gia năm 2019 của 03 môn vào tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên quần thể vực với đối tượng (nếu có). Như vậy, mức điểm trúng tuyển nguyện vọng tại caodangngheqn.edu.vn năm 2019 ở nhiều ngành nhìn tổng thể tăng khoảng 1-2 điểm so với năm 2018 (dao dộng từ 16 - 20 điểm).Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của caodangngheqn.edu.vn như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểmtrúng tuyển | Tổ hợp mônxét tuyển |
Dược học | 7720201 | 22 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | |
Thú y | 7640101 | 17 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển cùng tự động hóa | 7520216 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | |
An toàn thông tin | 7480202 | 16 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 16 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 17 | |
Kế toán | 7340301 | 16 | |
Tài chủ yếu - Ngân hàng | 7340201 | 16 | |
Tâm lý học | 7310401 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing | 7340115 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
Quản trị quán ăn và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
Luật gớm tế | 7380107 | 16 | |
Kiến trúc | 7580101 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa)D01 (Toán, Văn, Anh)V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 | V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ)H02 (Toán, Anh, Vẽ)H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 17 | A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học | 7310608 | 17 | |
Việt phái mạnh học | 7310630 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 | A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
Xem thêm: Học Phí Đại Học Sài Gòn, Học Phí Đại Học Sài Gòn 2022, Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn (Sgu) Năm 2022
Thông tin bỏ ra tiết vui vẻ liên hệ:Phòng Tư vấn Tuyển sinh - Đại học Công nghệ thành phố hồ chí minh (caodangngheqn.edu.vn)475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCMHotline - (028) 5445 2222 - (028) 2201 0077Thời gian làm việc:- Sáng: 7h30 - 11h30 (từ Thứ nhị đến Chủ nhật)- Chiều: 13h30 - 16h30 (từ Thứ nhì đến Chủ nhật)- Tối:17h00 - 22h00 (từ Thứ nhì đến Thứ sáu)