Học viện Tài chính thông tin điểm trúng tuyển chọn hệ Đại học chủ yếu quy năm 2020 (diện xét tuyển dựa vào tác dụng thi xuất sắc nghiệp thpt năm 2020) như sau:
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ vừa lòng xét tuyển | Điểm xét tuyển | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | A01, D01, D07 | 31,17 | ≥ 8,80 | NV1-5 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31,80 | ≥ 8,20 | NV1-3 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,17 | ≥ 9,40 | NV1-4 |
4 | 7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,57 | ≥ 9,00 | NV1-2 |
5 | 7340302C22 | Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31,00 | ≥ 9,00 | NV1-8 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32,70 | ≥ 8,80 | NV1 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07 | 24,70 | – | – |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | ≥ 8,80 | NV1-8 |
9 | 7340201 | Tài thiết yếu – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25,00 | – | – |
10 | 7340201D | Tài bao gồm – Ngân hàng | D01 | 25,00 | – | – |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D07 | 26,20 | – | – |
12 | 7340301D | Kế toán | D01 | 26,20 | – | – |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24,85 | ≥ 8,60 | NV1-4 |
Ghi chú:
1. Cách tính điểm xét tuyển:
– Đối cùng với ngành ngữ điệu Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành trực thuộc Chương trình unique cao: Hải quan và Logistics, phân tích tài chính, Tài bao gồm doanh nghiệp, kế toán tài chính doanh nghiệp, truy thuế kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển chọn = <(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3> + <Điểm ƯT (KV, ĐT)× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân>;

– Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển chọn =
2. Tiêu chuẩn phụ:
Trong trường hợp số sỹ tử đạt ngưỡng điểm trúng tuyển quá quá tiêu chí ngành xét tuyển, các thí sinh bởi điểm xét tuyển sống cuối danh sách phải xét thêm các tiêu chí phụ (hoặc điều kiện phụ) theo lần lượt như sau: