Trong bài viết dưới đây, IELTS Vietop tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thi Đại học và một số mẹo giúp các bạn học sinh có thể học từ vựng dễ dàng hơn.

Bạn đang xem: Từ vựng ôn thi đại học

Từ vựng đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá trình học và luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh, tuy nhiên đối với rất nhiều sĩ tử thì đây không hề là phần dễ dàng. Vì thế hãy theo dõi phần chia sẻ và học tập thật tốt nhé!


*
*
*
*
*
*

Từ vựngIPAÝ nghĩa
AllowanceəˈlaʊənsTiền trợ cấp
(be) on time(biː) ɒn taɪmĐúng giờ
Apply forəˈplaɪ fɔːỨng tuyển
Be outbiː aʊtĐi vắng
CalmkɑːmBình tĩnh
CandidateˈkændɪˌdeɪtỨng cử viên
CareerkəˈrɪəSự nghiệp
Colleagueˈkɒl.iːɡĐồng nghiệp
Concentrate onˈkɒnsəntreɪt ɒnTập trung vào
Curriculum vitae / resumekəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ / rɪˈzjuːmSơ yếu lí lịch
Dream jobdriːm ʤɒbNghề nghiệp mơ ước
Efficientɪˈfɪʃ.əntHiệu quả
EmployeeˌɛmplɔɪˈiːNhân viên
EmployerɪmˈplɔɪəNhà tuyển dụng
EnthusiasmɪnˈθjuːzɪæzmSự nhiệt tình
EnthusiastɪnˈθjuːzɪæstNgười nhiệt tình
EnthusiasticɪnˌθjuːzɪˈæstɪkHăng hái, nhiệt tình
FireˈfaɪəSa thải
HonestˈɒnɪstTrưng thực
ImpressˈɪmprɛsGây ấn tượng
ImpressionɪmˈprɛʃənẤn tượng
IncomeˈɪnkʌmThu nhập
InterviewˈɪntəvjuːPhỏng vấn, buổi phỏng vấn
Intervieweeˌɪntəvju(ː)ˈiːNgười được phỏng vấn
InterviewerˈɪntəvjuːəNgười phỏng vấn
InvestmentɪnˈvestməntSự đầu tư
Jot downʤɒt daʊnGhi hanh
Letter of recommendationˈlɛtər ɒv ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃənThư tiến cử
NervousˈnɜːvəsLo lắng
OccupationˌɒkjʊˈpeɪʃənNghề nghiệp
OvertimeˈəʊvətaɪmLàm thêm giờ
Pensionˈpen.ʃənLương hưu
caodangngheqn.edu.vnare forprɪˈpeə fɔːChuẩn bị cho
Promotionprəˈməʊ.ʃənSự thăng tiến
Prospectˈprɒs.pektTriển vọng
QualificationˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənPhẩm chất
QualifyˈkwɒlɪfaɪCó tư cách, có phẩm chất
Reason forˈriːzn fɔːLý do cho
RecruitrɪˈkruːtTuyển dụng
Relate torɪˈleɪt tuːLiên quan đến
Resign/Quitrɪˈzaɪn/kwɪtNghỉ việc
RetirerɪˈtaɪəNghỉ hưu
SacksækSa thải
Salary/Wagesˈsæləri/ˈweɪʤɪzLương
ShiftʃɪftCa làm việc
ShortcomingʃɔːtˈkʌmɪŋĐiểm yếu, khuyết điểm
Take care ofteɪk keər ɒvChăm sóc
UnemploymentˌʌnɪmˈplɔɪməntNạn thất nghiệp
Unemploymentˌʌn.ɪmˈplɔɪ.məntSự thất nghiệp
VacancyˈveɪkənsiVị trí còn trống
VacancyˈveɪkənsiVị trí trống
Work as + job namewɜːk æzLàm nghề

Tham khảo: Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng

Chủ đề Education and Learning


Từ vựngIPAÝ nghĩa
AbolishəˈbɒlɪʃBãi bỏ
Academicˌæk.əˈdem.ɪkThuộc về học thuật
AnalyseˈænəlaɪzPhân tích
AssignmentəˈsaɪnməntBài tập về nhà
AttentiveəˈtentɪvChú ý, quan tâm
AugmentɔːɡˈmentGia tăng, tăng thêm
CollegeˈkɒlɪdʒTrường cao đẳng, đại học…
CompulsorykəmˈpʌlsəriMang tính bắt buộc
ConcentrateˈkɒnsntreɪtTập trung
CramkræmNhồi nhét (kiến thức…)
CramkræmÔn thi, học nhồi
CurriculumkəˈrɪkjələmChương trình học
CurriculumkəˈrɪkjələmChương trình giảng dạy
DauntingˈdɔːntɪŋNản chí
DeplorabledɪˈplɔːrəblTồi tệ, tệ hại
DeterminationdɪˌtɜːmɪˈneɪʃnSự quyết tâm
DisciplineˈdɪsəplɪnKhuôn khổ, nguyên tắc
DissertationˌdɪsəˈteɪʃnBài luận (dành cho tốt nghiệp)
DoctorateˈdɒktərətHọc vị tiến sĩ
EvaluateɪˈvæljueɪtĐịnh giá, ước lượng
ExasperateɪɡˈzæspəreɪtLàm ai đó bực, phát cáu
FellowshipˈfeləʊʃɪpHọc bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
GraduateˈɡrædʒuətTốt nghiệp
IlliterateɪˈlɪtərətMù chữ
ImitateˈɪmɪteɪtBắt chước
InstructiveɪnˈstrʌktɪvMang tính giáo huấn
IntegratedˈɪntɪɡreɪtɪdTích hợp
Internshipˈɪn.tɜːn.ʃɪpThực tập
Knowledgeableˈnɒl.ɪ.dʒə.bəlThông thạo, am tường
Lectureˈlektʃə(r)Bài giảng
LiterateˈlɪtərətBiết chữ, biết đọc biết viết
Optionalˈɑːp.ʃən.əlTự chọn
OutcomeˈaʊtkʌmKết quả, đầu ra
Peerpɪə(r)Bạn đồng trang lứa
PlagiariseˈpleɪdʒəraɪzĐạo nhái, sao chép
PrestigiouspreˈstɪdʒəsUy tín, có thanh thế
PrincipalˈprɪnsəplHiệu trưởng
ProfoundlyprəˈfaʊndliMột cách sâu sắc
Qualificationˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃənBằng cấp
ScholarshipˈskɒləʃɪpHọc bổng
ScienceˈsaɪənsKhoa học
Seminarˈsemɪnɑː(r)Hội nghị chuyên đề, hội thảo
SeniorˈsinjərSinh viên năm cuối
SpecialistˈspeʃəlɪstChuyên gia
SupervisionˌsuːpəˈvɪʒnSự giám sát
ThesisˈθiːsɪsLuận văn
TruantˈtruːəntTrốn học
TuitiontjuˈɪʃnViệc dạy học
Tutorˈtjuːtə(r)Gia sư
VocationalvəʊˈkeɪʃənlDạy nghề

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục

Chủ đề Health


Từ vựngIPAÝ nghĩa
AdministerədˈmɪnɪstəThực hiện
AilmentˈeɪlməntBệnh tật
AlleviateəˈliːvɪeɪtGiảm nhẹ
Blood pressureblʌd ˈprɛʃəHuyết áp
ChronicˈkrɒnɪkMãn tính
Cope withkəʊpĐương đầu, giải quyết
DiagnoseˈdaɪəgnəʊzChẩn đoán
Diagnosisdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪsSự chẩn đoán
DietˈdaɪətChế độ ăn kiêng
DietitianˌdaɪɪˈtɪʃənChuyên gia dinh dưỡng
DiseasedɪˈziːzBệnh
FitnessˈfɪtnɪsSự khỏe khắn
FrostbiteˈfrɒstbaɪtBị bỏng lạnh
HealhiːlHồi phục
ImmuneɪˈmjuːnMiễn dịch
InfectionɪnˈfekʃnSự lây nhiễm
InjuryˈɪnʤəriThương tật
Lose weightluːz weɪtGiảm cân
Malnutritionˌmælnju(ː)ˈtrɪʃənSuy dinh dưỡng
MedicineˈmɛdsɪnThuốc
ObesityəʊˈbiːsɪtiBéo phì
OperationˌɒpəˈreɪʃnPhẫu thuật
OverweightˈəʊvəweɪtThừa cân
PalliativeˈpælɪətɪvGiảm nhẹ
PrescriptionprɪˈskrɪpʃnĐơn thuốc
Put on weightpʊt ɒn weɪtTăng cân
SanitationˌsænɪˈteɪʃənVệ sinh
Severesɪˈvɪə(r)Trầm trọng
Therapistˈθer.ə.pɪstBác sĩ điều trị
TreatmentˈtriːtməntSự đối đãi
Undergoˌʌn.dəˈɡəʊTrải qua

Chủ đề Law and Crime


Từ vựngIPAÝ nghĩa
Abductionæbˈdʌkʃ(ə)nBắt cóc
AccuseəˈkjuːzBuộc tội
ArrestəˈrestBắt giữ
ArsonˈɑːsnĐốt phá
Attempted murderəˈtɛmptɪd ˈmɜːdəCó ý định giết người
Break inbreɪk ɪnXâm nhập, đột nhập
BurglaryˈbɜːgləriĂn trộm
Child abuseʧaɪld əˈbjuːsLạm dụng trẻ em
CommitkəˈmɪtVi phạm
CorruptionkəˈrʌpʃnSự tham nhũng
Drug abusedrʌg əˈbjuːsLạm dụng ma túy
EvidenceˈevɪdənsBằng chứng
ExemptɪɡˈzemptĐược miễn
False imprisonmentfɔːls ɪmˈprɪznməntBỏ tù sai
FraudfrɔːdGian lận
HackingˈhækɪŋKhai thác và truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính
HijackingˈhaɪˌʤækɪŋChiếm đoạt
Human traffickingˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋBuôn người
Imprisonɪmˈprɪz.ənBỏ tù, giam cầm
JusticeˈdʒʌstɪsSự công bằng
ManslaughterˈmænˈslɔːtəNgộ sát
MurderˈmɜːdəGiết người
Organised crimeˈɔːgənaɪzd kraɪmTội phạm có tổ chức
ShopliftingˈʃɒpˌlɪftɪŋTrộm cắp
SmugglingˈsmʌglɪŋBuôn lậu
SuspectsəˈspektNghi ngờ, nghi phạm
VandalismˈvændəlɪzmSự phá hoại
White collar crimewaɪt ˈkɒlə kraɪmTội phạm trí tuệ cao

Mẹo học từ vựng tiếng Anh để thi THPT Quốc Gia

Học theo chủ đề thay vì học một cách ngẫu nhiên
Sử dụng sơ đồ tư duy
Học theo hình ảnh
Học trong ngữ cảnh, không học rời rạc
Cho các ví dụ khi học
Làm các bài tập luyện tập, đề thi mẫu
Đọc thường xuyên

Qua bài viết trên, Vietop hy vọng đã cung cấp đến các bạn học sinh những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thi Đại học và mẹo học từ vựng giúp ích cho các bạn trong kỳ thi THPT Quốc Gia quan trọng. Chúc các bạn học thật tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Bạn luôn thắc mắc rằng sao nhiều bạn bè đồng trang lứa thuộc làu làu được rất nhiều từ vựng tiếng Anh, lúc nào bài kiểm tra cũng đạt điểm 8 – 9 – 10 phải không nào? Thật ra, để chinh phục được điểm số cao, học sinh giỏi luôn có những cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia hữu hiệu mà chắc chắn bạn khó biết được. Vậy, dưới đây là 4 cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia bạn nên tham khảo để chinh phục được điểm số mục tiêu nhé!

*
Mách bạn 4 cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia hiệu quả!

Mục lục bài viết

II. Các cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia

I. Các dạng câu hỏi từ vựng xuất hiện trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia

Muốn chơi game giỏi thì phải biết luật của trò chơi, còn muốn được điểm cao trong bài thi THPT Quốc gia, bạn phải nắm rõ cách đề thi được xây dựng. Vậy nên, tổng hợp 6 câu hỏi dưới đây đại diện cho 6 dạng câu hỏi từ vựng mà sĩ tử có thể gặp trong đề thi, đó là:

Dạng câu hỏi Word form
*
Dạng câu hỏi Collocation/ Idiom
*
Dạng câu hỏi Word Choice
*
Dạng câu hỏi Phrasal verbs
*
Dạng câu hỏi từ đồng nghĩa
*
Dạng câu hỏi từ trái nghĩa

Bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia có 3 mức độ kiểm tra tăng dần, đó là: Hiểu, Vận dụng, và Vận dụng cao. Ví dụ những bài điền từ theo câu đơn sẽ được xếp ở mức Hiểu, vì bạn chỉ cần hiểu nghĩa là có thể chọn đáp án đúng. Nhưng vẫn là bài điền từ nhưng đặt trong cả một đoạn văn thì sẽ khó hơn nhiều. Những câu như vậy sẽ được xếp vào nhóm Vận dụng cao, vì không chỉ hiểu là đủ mà chúng ta còn có khả năng phân tích để tìm ra đáp án phù hợp với cả một ngữ cảnh lớn.

*

Và sau đây là bảng tổng hợp các dạng bài cũng như độ khó và tỷ lệ xuất hiện của chúng trong bài thi thật:

*

Qua bảng tổng hợp trên, chúng ta thấy rằng rõ ràng hơn 1/3 bài thi đều xoay quanh từ vựng, vậy thì muốn điểm cao không thể nào không đầu tư học chắc từ vựng được rồi phải không? Dưới đây là các cách một từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia, cùng tham khảo nhé!

II. Các cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia

1. Ưu tiên học theo cụm từ

Cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia đầu tiên, để vừa đẩy nhanh tốc độ ghi nhớ từ, vừa tránh tình trạng nhầm lẫn khi dùng, các bạn hãy ưu tiên học từ theo cụm từ.

Học từ không phải chỉ là biết mỗi từ đó. Học từ vựng còn là học cả ngữ cảnh mà từ vựng đó nằm bên trong. Khi chúng ta học theo cụm, chúng ta đã nhìn ra được các từ vựng đi với nhau thế nào. Tính từ nào thì đi với danh từ nào, từ đó cảm quan ngôn ngữ sẽ dần hình thành, và sau này bạn sẽ không dùng từ theo kiểu chắp vá, lắp ghép một cách bừa bãi.

Tham khảo thêm bài viết:

2. Áp dụng từ vựng vào trong văn cảnh

Đừng tư duy phân mảnh nữa, mà hãy nhìn từ vựng trong ngữ cảnh các câu văn mà nó xuất hiện là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia vô cùng hiệu quả. Vậy nên, để học nhiều từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia cùng một lúc, chúng ta nên bám vào một từ làm gốc, rồi từ đó nới rộng ra những từ vựng liên quan. Mấu chốt là từ này phải bổ trợ cho việc ghi nhớ từ kia. 

3. Gắn phrasal verb với ngữ cảnh

Cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia tiếp theo cũng là một lưu ý rất quan trọng khi các bạn học Phrasal verbs. Phrasal verbs, như các bạn đã biết, là cụm động từ được tạo nên bởi một động từ kết hợp với một hoặc nhiều giới từ.

Để ghi nhớ Phrasal Verb thi THPT Quốc gia, chúng ta cần ghi nhớ chính xác những giới từ của nó. Và những giới từ này cực kỳ dễ nhầm lẫn. Nếu chỉ nhìn mặt chữ thì nhiều khi chúng ta khó mà biết được phrasal verbs đó thực sự nghĩa là gì.

Cách để ghi nhớ những Phrasal verbs này dễ hơn hãy cố gắng gắn chúng với ngữ cảnh. Ví dụ get over thường dùng trong những tình huống sau khi ốm dậy, hoặc sau khi chia tay người yêu. Hãy ghi nhớ những tình huống sử dụng của nó, và cụm từ get over sẽ trở nên sống động hơn và đương nhiên là dễ nhớ hơn hẳn đấy.

Xem thêm: Đh Hoa Sen Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Hoa Sen Tuyển Sinh, Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hoa Sen

4. Luyện thi các khóa học THPT Quốc gia online

Luyện thi các khóa học THPT Quốc gia online cũng là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh vô cùng quan trọng. Bạn có thể tham khảo các lộ trình luyện thi THPT Quốc gia của caodangngheqn.edu.vn qua đường link: https://caodangngheqn.edu.vn/thptqg.

Thông qua các lộ trình học, học viên sẽ được học tất tần tật các chủ điểm từ vựng tiếng Anh thông dụng kết hợp với việc ứng dụng ngữ pháp tiếng Anh. Học 1 lợi 2 thế còn gì bằng đúng không nào? Bạn có thể tham khảo lộ trình học dưới đây:

*
Study plan – lộ trình chinh phục điểm 10 tiếng Anh THPT Quốc gia trong vòng 102 ngày

Giờ đây, khi đã nắm vững được các cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia chuẩn chỉnh 100% thì chinh phục điểm số 8 – 9 – 10 trong bài thi thực chiến “dễ như ăn kẹo” rồi đúng không nào? caodangngheqn.edu.vn chúc bạn học luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả và chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi thực chiến nhé!